Liên hệ
Hino XZU342L
4440 Kg
4009 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100.000 Km

Xe bồn Hino XZU342L-HKMTJD3 chở xăng dầu có 2 phiên bảng bồn thép Nhật Bản chở được 6 khối và bồn bằng hợp kim nhôm chở được 7 khối.

Hotline: 0987217971

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098.721.7971
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

Xe Chở Xăng Dầu 6 Khối Hino Xzu342L | Giá Xe Chở Xăng Dầu Hino Xzu342L

TỔNG QUAN

Xe bồn Hino Dutro 300 được nhập khẩu từ nhà máy Hino Manufacturing Indonesia, nhà máy Hino ở Indonesia cũng như nhà máy Hino Việt Nam là một nhánh nhỏ của Hino Nhật Bản, chuyên nhập khẩu 3 cục từ Hino Nhật Bản về lắp ráp. Hino Dutro 300 được nhập khẩu vào Việt Nan trong năm 2019 hiện có 3 loại gồm có: XZU342L-HKMTKD3 141HP (đóng xe bồn chuyên dùng, xe môi trường, xe ben tự đổ,…), XZU342L-HKMRKD3 136HP (có tổng trọng tải dưới 7,5 tấn – chuyên xe chuyên dùng 3,5 tấn như xe ben 3,5 tấn, xe ép rác 3,5 tấn,…vv chạy bằng B2) và loại cuối cùng là XZU352L-HKMRKD8 141HP (Có tổng trọng tải 7,5 tấn chuyên xe tải thùng dài 5,8 mét và xe chuyên dùng như xe cẩu Hino, Xe đông lạnh Hino, Xe chở xe máy, Xe chở gia cầm-gia sức,…vv chạy bằng B2).

Xe bồn chở xăng dầu là chở chất lỏng dễ cháy nổ, giá trị lớn nên khi không may xảy ra sự cố thì thiệt hại cho cá nhân và doanh nghiệp là rất lớn, nên hiểu được nổi trăn trở của khách hàng về chất lượng xe bồn xăng dầu, chúng tôi sau thời gian dài nghiên cứu loại nhiên liệu-thành phần-cấu trúc phân tử và đưa ra phương án chọn thép Nippon Nhật Bản thích hợp nhất để đóng bồn Hino 6 khối được nhập khẩu tực tiếp từ Nhật Bản vì đáp ứng được những tiêu chí khắc khe nhất như tính chống ăn mòn do xăng dầu gây ra và chịu được điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khắc nghiệt như nước ta, tính đàn hồi chống va đập tốt, kết cấu thành phần phân tử của thép Nippon liên kết tốt nên tuổi thọ cùng độ bền cao.

NGOẠI THẤT HINO XZU342L CHỞ XĂNG DẦU 6 KHỐI

Hino XZU342L Chở Xăng Dầu 6 Khối là dòng xe tải nằm trong phân khúc 300 Series của HINO, đây là sản phẩm được lắp ráp tại Indonesia, với linh kiện quan trọng được nhập khẩu trực tiếp từ HINO Nhật Bản, và được phân phối trên toàn cầu. Ngay từ khi ra mắt, Hino Dutro 300 XZU342L ngay lập tức được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và là dòng xe tải có doanh số cao nhất tại thị trường Indonesia.

Cụm đèn pha chất lượng cao, cho ánh sáng tốt nhất.

Đèn sương mù tiện lợi, hỗ trợ tài xế khi đi trong thời tiết xấu.

NỘI THẤT HINO XZU342L CHỞ XĂNG DẦU 6 KHỐI

Hino XZU342L Chở Xăng Dầu 6 Khối sở hữu khoang nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi những vẫn giữ nguyên được những thiết kế nội thất quen thuộc của các dòng xe tải Hino trước đó tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế khi di chuyển đường xa. Ngoài ra, các bộ phận trên cabin được thiết kế gọn gàng và bố  trí hợp lý giúp thao tác thuận tiện và dễ dàng khi lau chùi cũng như vệ sinh.

Cần gạt số thiết kế tiện lợi, được khắc chìm các cửa số rất dễ quan sát.

Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo.

VẬN HÀNH HINO XZU342L CHỞ XĂNG DẦU 6 KHỐI

Hino XZU342L Chở Xăng Dầu 6 Khối trang bị khối động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xã, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.

Được đúc nguyên khối tỷ suất truyền lực cao, kết hợp hệ thống treo phụ thuộc giảm chấn vận hàng êm ái.

Hộp số được sản xuất đồng bộ với động cơ vận hành êm ái, bền bỉ với thời gian.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0092/VAQ09 – 01/20 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)