Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Tổng Quan Hyundai EX8 GTL thùng cánh dơi
Hyundai EX8 GT Seri dòng xe thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai Hàn Quốc. Đầu năm 2021 Hyundai Thành Công cho ra mắt dòng sản phẩm mới Mighty EX8 GTL thùng cánh dơi, chở khấu kiện điện tử, bán hàng lưu động phân khúc xe tải 7 tấn, 8 tấn
Ngoại Thất
Hyundai EX8 gtl thùng cánh dơi Vẫn là phom mẫu thiết kế của Hyundai mighty ex8 gt series, được cải tiến thùng bệ thành thùng chở balet, khấu kiện điện tử, hoặc bán hàng lưu động…
Cabin vuông hiện đại phong cách châu âu
Cặp đen pha và đèn sương mù thiết kế góc nhìn bao quát lớn
Nội Thất
Hyundai Ex8 Gtl Thùng cánh dơi, xe chở khấu kiện điện tử, xe bán hàng lưu động Thiết kế khoang nội thất 3 ghế ngồi rộng rãi
Ghế nỉ cao cấp từ Hàn Quốc
Hệ thống Audio đài FM, AM, kết nối USB
Vô lăng 4 chấu chắc chắn gật gù
Điều hòa 2 chiều
Kính chỉnh điện
Ghế lái chỉnh 6 hướng tiện lợi
Động Cơ
Mighty EX8 gtl thùng cánh dơi trang bị trái tim là khối động cơ D4CC 2.9cc ở 3000 vòng / phút. Công suất cự đại ở 160 mã lực
Sử dụng hệ thống tubor tăng áp hiện đại, mạnh mẽ hơn tiết kiệm nhiên liệu hơn, thân thiện môi trường…
Hộp số Dymos Hàn Quốc 5 số tiến 1 số lùi. Tiêu chuẩn khí thải EU 4
Thông số kỹ thuật Hyundai EX8 GTL thùng cánh dơi
Nhãn hiệu : | HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL/PL-TKMT |
Số chứng nhận : | 888/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | 30/12/2020 |
Loại : | Ô tô tải ex8 gtl thùng cánh dơi |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | quốc tế Phú Linh |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4405 | kG |
Phân bố : Cầu trước : | 1940 | kG |
Cầu sau : | 2465 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6400 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7720x2250x3230 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5735x2120x2095 | mm |
Khoảng cách trục : | 4200 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1730/1680 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tubor tăng áp |
Thể tích : | 2891 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 160 mã lực/ 3000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Phanh Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Phanh Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Kiểu Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |