Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI EX8 GT S2 BEN TỰ ĐỔ 7 TẤN | BENZ HYUNDAI EX8 GT S2 TẢI 7 TẤN
TỔNG QUAN
Xe tải Benz Hyundai Mighty EX8 GTS2 7 Tấn Sự đột phá mới hoàn toàn với thiết kế theo phong cách mới hiện đại, động cơ thế hệ mới 2020 với sức mạnh vượt xa đối thủ.
Xe tải Ben tự đổ Hyundai EX8 được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng chống va đâp vượt trội. Thùng ben được đóng trên nền chassi chắc chắn giúp chịu tải cực kì tốt.
NGOẠI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8 GT S2
Xe Benz Hyundai EX8 GT S2 sử dụng mẫu cabin vuông tạo cho xe sự cứng cáp. Kích thước thùng lớn: EX8 GT S2 : DxRxC= 4.100 x 2.100 x 670/750 mm tải 8 Tấn. Thùng Ben được thiết kế mở 5 bửng thuận lợi cho việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa
THIẾT KẾ ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG MIGHTY EX SERIES
Với lần ra mắt này, Hyundai Thành Công Thương Mại giới thiệu 3 phiên bản:
– Mighty EX8 GT S1: Tổng tải 9.9 tấn, chiều dài cơ sở 3,850 mm
– Mighty EX8 GT S2: Tổng tải 11 tấn, chiều dài cơ sở 3,850 mm
– Mighty EX8 GTL: Tổng tải 11 tấn, chiều dài cơ sở 4,200 mm
Xe Hyundai EX8 GT S2 Benz Tự Đổ được trang bị cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát và độ an toàn khi vận hành xe. Bậc lên xuống xe được che kín chống trơn trượt khi lên và xuống xe khi trời mưa. Độ rộng bậc lên xuống được tăng lên, đồng thời hạ thấp khoảng cách so với mặt đất giúp cho việc lên xuống xe trở nên dễ dàng hơn.
Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn Đèn sương mù hình chữ nhật
Bậc lên xuống kích thước lớn Cặp gương chiếu hậu kiểu mới
kính chắn gió được thiết kế rộng Lưới tản nhiệt được thiết kế mới
NỘI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8 GTS2
Hyundai EX8 GT S2 Benz Tự Đổ mang đến một không gian cabin vô cùng mới mẻ, hiện đại và rộng rãi. Thiết kế khoang cabin theo phong cách Châu Âu, hoàn toàn mới. Hyundai EX8 GTS2 Thùng Đông Lạnh được mở rộng không gian cabin, rộng rãi hơn, và thoải mái hơn. Đặc biệt khoảng cách từ ghế lái tới bảng taplo được nới rộng, giúp cho tư thế ngồi của lái xe trở nên thoải mái và dễ chịu hơn.
Toàn bộ mặt taplo được thiết kế hoàn toàn mới, với những đường nét hiện đại, bố trí các khu vực phím điều khiển một cách thông minh và dễ thao tác. Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí kết nối Radio, Aux, USB thông minh, được đặt ở vị trí trung tâm bảng taplo. Hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh mang lại một sự thoải mái khi chạy xe dưới thời tiết khắc nghiệt.
Ghế khoang lái Vô lăng điều chỉnh tay lái Cụm đồng hồ trung tâm
Đầu Audio kết nối radio Hệ thống hộc để đồ rộng rãi Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Hộc để đồ Khay để cốc uống nước Điều hòa không khí
Cần gạt tích hợp Cụm điều chỉnh kín Tấm chắn nắng
Vô lăng thiết kế mới, 4 chấu rất hiện đại. Bảng đồng hồ trung tâm được hiện thiết khá giống với các dòng xe du lịch rất hiện đại và thanh lịch, hiển thị rõ ràng, sắc nét các thông số.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI EX8 GT S2
Hyundai EX8 GTS2 Benz Tự Đổ vẫn được trang bị động cơ D4CC ưu việt, với dung tích xylanh là 2.891cc, cho công suất tối đa là 160ps và momen xoắn là 40kg.m vượt trội so với các động cơ khác trong phân khúc.
Ngoài ra, khung xe còn được bổ sung thêm lỗ giúp giảm khối lượng xe, dễ lắp đặt các loại thùng vào khung sát xi. Chiều cao sàn xe được điều chỉnh giảm từ 830mm xuống 760mm làm giảm trọng tâm của xe, giúp cho lái xe cảm nhận tốt hơn khi xe chạy ở tốc độ cao, vào cua tốt hơn, êm ái hơn khi vào các cung đường xấu. Mighty EX8 GTS2 Benz Tự Đổ sử dụng lốp kích thước 8:25-16 khá thông dụng trong phân khúc tải 7 tấn.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1246/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |