Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Hyundai HD 120SL Đô Thành Thùng Dài 6.34M Tải Trọng 8.35 Tấn
TỔNG QUAN
Xe Tải Hyundai Đô Thành HD 120SL ra mắt thị trường với tải trọng hàng hóa 8 tấn đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Với thùng xe dài trên 6m khách hàng có thể chở sắt thép, chở nhựa với thùng dài tải trọng cao
Hyundai HD 120SL Đô Thành thùng lửng
Xe nâng tải 8.35 tấn Hyundai HD 120SL là dòng xe tải được nâng tải cao nhất trong các dòng xe Nâng Tải. Xe tải Hyundai HD 120SL có thùng dài phù hợp với rất nhiều loại hàng hóa cần như: Ống nhựa, Nhôm, Giấy…. Xe Nâng tải 8.35 Tấn Hyundai HD 120SL Đô Thành với chassi dài phù hợp với kích thước để làm xe chuyên dụng như: Xe chở pallet, xe gắn cẩu.
Công ty chúng tôi xin trân trọng giới thiệu Xe Tải Hyundai Đô Thành HD 120SL thùng lửng có thông số như sau:
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | DOTHANH MIGHTY HD 120SL-TL |
Số chứng nhận : | 1453/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | 05/12/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
Địa chỉ : | ấp Đất Mới, Xã Long Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3455 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1790 | kG |
– Cầu sau : | 1665 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 8350 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 12000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8245 x 2200 x 2310 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6340 x 2050 x 480/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |