Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Đô Thành IZ350SL Tải 3.5 Tấn Thùng Dài 6.3m
Tổng quan
Vấn đề chở thật nhiều hàng hóa với chiếc xe tải 3.5 tấn bằng B2 luôn là vấn đề nhức nhối với cả nhà sản xuất lẫn các bác tài lái xe. Năm 2022 Nhà Máy ĐÔ THÀNH cho ra mắt dòng sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu về chuyên chở xe tải đô thành iz350sl thùng dài 6.3m tải trọng 3.5 tấn. Chiếc xe thích hợp với mọi bác tài và mọi loại hàng hóa
Ngoại thất xe tải Đô Thành IZ350SL thùng dài 6.3m tải 3.5 tấn
Cabin xe tải IZ350SL thiết kế hiện đại theo phom dáng đã được ưa chuộng từ dòng xe iz65 rất được quan tâm từ năm 2018 đến nay. Cabin nhập khẩu 6 mảnh lắp ráp trong nước cứng cáp chịu lực chịu va đập rất tốt
Cụm đèn pha lớn kết hợp đèn sương mù tiện dụng
Gương chiếu hậu, kết hợp gương cầu lồi góc nhìn rộng rãi
Lốp xe trang bị đồng đều kích thước 7.00-16
Sát xi dập nguội nguyên khối giúp cho khung xe chắc chắn tải trọng tốt
Nội Thất
Không gian nội thất ca bin IZ350sl rộng rãi thoáng đãng tiêu chuẩn của châu Âu
Điều hòa 2 chiều theo xe thích hợp cho mọi kiểu thời tiết ở Việt Nam
Hệ thống giải trí Audio, FM…
Hộc phụ để đồ rộng rãi tiện lợi
Vô lăng 4 chấu gật gù tiện dụng
Trang bị 3 chỗ ngồi rộng rãi thoải mải cho hành trình dài
Trục cơ sở của xe được kéo dài ra 4735mm trang bị cho xe thùng rộng rãi dài đến 6.3m thích hợp cho mọi loại hàng hóa
Động Cơ Đô Thành IZ350Sl thùng dài 6.3m tải trọng 3.5 tấn
Đô Thành IZ350SL trang bị động cơ Isuzu JX493ZLQ4 dung tích 2771cc 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng đạt công suất cực đại 110 mã lực / 3400 vòng.
Hộp số trang bị hộ số đồng bộ theo động cơ từ nhà máy ISUZU gồm 5 cấp tiến và 1 cấp lùi
Tiêu chuẩn khí thải EU 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu thân thiện môi trường
Thông số kỹ thuật xe tải đô thành iz350sl
Nhãn hiệu : | DOTHANH IZ350SL-TMB |
Số chứng nhận : | 0213/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : | 21/01/2022 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô Đô Thành |
Địa chỉ : | ấp Đất Mới, Xã Long Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3115 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1560 | kG |
– Cầu sau : | 1555 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 6800 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8250 x 2080 x 2885 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6310 x 1940 x 660/1850 | mm |
Khoảng cách trục : | 4735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1560/1508 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JX493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |