Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE ÉP RÁC HINO FC9JETC 9 KHỐI | Hino FC9JETC ÉP RÁC 9M3
TỔNG QUAN
Ép Rác 9 Khối Hino FC9JETC với nhiều chức năng như cuốn, ép, xả rác, nâng hạ cơ cấu nạp rác, hay thường gọi xe chở rác có cơ chế nghiền, đầm nén với tần suất nén cao và khả năng chuyên chở thông dụng nhất hiện nay, được nhiều doanh nghiệp cũng như các hợp tác xã ưa chuộng. Xe ép rác hino 9 khối có quá trình thu gôm rác khép kín, đảm bảo vệ sinh, tránh gây ô nhiễm môi trường và hiệu quả hơn khi được đóng trên nền xe là xe tải Hino FC9JETC có tổng tải trọng 11.000 kG.
Xe Ép Rác Hino 9 khối Thùng Inox vô cùng chất lượng tiết kiệm nhiên liệu và giá cả cũng rất hợp lý cùng với những phân khúc ngang tầm.
NGOẠI THẤT HINO FC9JETC
Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối được trang bị hệ thống thùng ép rác 9 khối được chế tạo bằng thép chất lượng cao, có khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao, được trang bị hệ thống bơm van thủy lực, xi-lanh xuất xứ Hàn Quốc, Đức, Mỹ, Ý, Đài Loan…
có thùng chứa rác và bàn xả rác: tùy theo nhu cầu của khách hàng, thùng chứa rác và bản xả rác có thể được chế tạo với vật liệu bằng Inox 430 giúp hạn chế tối đa hiện tượng rỉ sét do nước và rác thải gây ra, qua đó nâng cao đáng kể tuổi thọ của sản phẩm. Buồng ép rác: Buồng ép rác được sản xuất chủ yếu bằng thép hợp kim Perform 700 chịu được áp lực cao, nhập khẩu từ Đức có ứng suất kéo lên tới hơn 700 MPa giúp hạn chế tối đa hiện tượng cong vênh, nứt gãy các chi tiết trong quá trình cuốn ép rác.
CỤM ĐÈN PHA HINO FC9JETC
Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối Cụm đèn pha với thiết kế độc đáo, khác so với dòng Series 300, đèn pha của xe tải Hino 6T4 thùng bạt – FC9JLTC được đặt ở cản trước cho khả năng chiếu sáng tốt hơn, cho góc chiếu rộng và xa mà còn không gây chói mắt, không ảnh hưởng đến các phương tiện khác khi lưu thông. Đặc biệt, đèn xi nhan được bố trí ở bên trên gần lưới tản nhiệt mang đến sự mới mẻ, giúp cho người đi đường dễ dàng quan sát khi xe đổi hướng.
KÍNH CHẮN GIÓ HINO FC9JETC
Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối được trang bị kính chắn gió có cấu tạo chắc chắn, hài hòa với tổng thể cabin. Kính chắn gió có kích thước lớn tăng khả năng quan sát tối đa phía trước và 2 bên, cho tầm quan sát không bị hạn chế giúp các bác tài yên tâm lái xe.
GƯƠNG CHIẾU HẬU HINO FC9JETC
Gương chiếu hậu thiết kế bản to, cho góc nhìn rộng hơn, với thiết kế gương đôi, hạn chế điểm mù cho tài xế quan sát rõ ràng mọi hoạt động bên hông cũng như phía sau xe, đảm bảo an toàn hơn rất nhiều.
NỘI THẤT HINO FC9JETC
Nội thất của chiếc Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối nay chắc chắn khiến bạn phải trầm trồ bởi thiết kế quá sang trọng, hiện đại. Không gian vô cùng rộng rãi được trang bị điều hòa Denso chất lượng cao, với công suất mạnh mẽ, kết hợp với các khe thổi gió bố trí thông minh, giúp làm lạnh nhanh chóng, với hiệu suất trung bình 2 độ / 1 phút cho không gian thoáng, lan tỏa đều tạo cảm giác thoải mái cho các bác tài.Xe trang bị các tính năng vô cùng tiện nghi như kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hộc chứa đồ rộng rãi, tiện lợi. Bên cạnh đó, cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, vừa tay, sang số nhẹ nhàng, các cửa số được khắc rõ ràng, không bị phai mờ theo thời gian.
ĐỘNG CƠ HINO FC9JETC
Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối được trang bị động cơ J05E – UA vô cùng mạnh mẽ và hoạt động bền bỉ, ổn định 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với công suất cực đại lên tới 180PS tại 2500 vòng/phút , dung tích xi lanh 5123cc. Xe có hệ thống phun nhiêu liệu điện tử Common Rail, hệ thống tuần hoàn khí xả giúp đốt cháy 99% nhiêu liệu, tiết kiệm nhiên liệu 20% so với các dòng xe cũ. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
HỘP SỐ HINO FC9JETC
Xe sử dụng hộp số LX06S kiểu 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 giúp tài xế dễ dàng vận hành nhất trong quá trình di chuyển. Hộp số chất lượng cao, vô cùng bền bỉ và được lắp ráp đồng bộ với động cơ tạo thành 1 khối mạnh mẽ cho khả năng vào số nhẹ nhàng hơn.
- Loại hộp số: LX06S
- Loại: 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
KHUNG GẦM HINO FC9JETC
Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối có khung gầm chassis rắn chắc được sản xuất bằng công nghệ động quyền của Hino với cấu tạo bằng thép chất lượng với độ cứng cao, sắt xi liền khối giúp tăng khả năng chịu tải. Thiết kế gầm xe cao chống va đập phù hợp với địa hình đồi núi hay hiểm trở, di chuyển linh hoạt trong mọi địa hình ở Việt Nam. Hệ thống treo nhíp đa lá được gắn giảm chấn thủy lực có thiết kế cải tiến giúp tải trọng phân bố đều hơn.
- Khoảng cách trục: 4990 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
- Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá
VẬN HÀNH HINO FC9JETC
Xe Cuốn Ép Rác Hino FC9JETC 9 khối rất chú trọng đến khả năng vận hành an toàn nên trang bị 2 hệ thống phanh hiện đại. Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập. Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị hệ thống phanh đỗ là loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số và phanh xả giúp di chuyển an toàn nhất. Lốp xe chất lượng cao đến từ Nhật Bản, đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng, đảm bảo vận hành ổn định
- Lốp xe:
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
- Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
- Hệ thống phanh:
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Hệ thống lái:
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
- Tốc độ cực đại (km/h): 93.9
- Khả năng vượt dốc (%): 31.7
- Tỉ số truyền lực cuối cùng: 4,100
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0777/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |