Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI ISUZU 1.9T QKR 270 THÙNG KÍN BỬNG NÂNG | GIÁ XE ISUZU QKR77HE4 1.9 TẤN THÙNG 4.4M
TỔNG QUAN XE TẢI ISUZU 1.9T QKR 270 THÙNG KÍN BỬNG NÂNG
Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 270 QKR77HE4 Thùng Kín bửng nâng được sử dụng rộng rãi trên thị trường vận tải hàng hóa tải nhẹ như thư báo, hàng điện tử, nội thất quãng đường di chuyển trong nội thành nhỏ hẹp. giá xe ISUZU 1.9T QKR 270 THÙNG KÍN BỬNG NÂNG
Sử dụng động cơ ISUZU Nhật Bản hoàn toàn mới với dung tích xylanh lên tới 2999 cm3 công suất 105Ps, cải thiện khả năng chuyên chở cùng với cảm giác lái tuyệt vời. Động cơ xe tải 1.9 tấn sử dụng kim phun điện tử với nhiên liệu được đốt tuần hoàn và triệt để giúp tiết kiệm nhiên liệu lên tới 15 – 20% so với thế hệ cũ. Sử dụng hộp số chính hãng của Nhật Bản đây chính là điểm nhất thay đổi lớn nhất, với việc thay đổi hộp số này chắc chắn sẽ giúp chiếc xe vận hành êm ái và ưu việt hơn rất nhiều. Một chiếc xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU 1.9T QKR 270 THÙNG KÍN Bửng NÂNG
Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 Thùng Kín bửng nâng về cơ bản không có gì thay đổi so với Isuzu Euro2. Thiết kế động học thông minh sáng tạo của người Nhật. Cabin xe được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thống động cơ phía dưới.
NỘI THẤT
Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 Thùng Kín bửng nâng với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế đã được ưa chuộng từ trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí, tiện ích trên những chuyến đi
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, FM, CD, châm thuốc, máy lạnh, gạt tàn
VẬN HÀNH XE TẢI ISUZU 1.9T QKR 270 THÙNG KÍN BỬNG NÂNG
Động cơ của xe tải Isuzu QKR77HE4 là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 103ps. Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 270 QKR77HE4 Thùng Kín bửng nâng được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khi thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR77HE4/NISU.TKNH1 |
Số chứng nhận : | 2231/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | 13/11/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISU |
Địa chỉ : | Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2905 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1250 | kG |
– Cầu sau : | 1655 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1900 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 5000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6180 x 1870 x 2890 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4400 x 1760 x 1890/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |