Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Hyundai Mighty 75S tải 3.5 tấn thùng bạt dài 4.5m
Tổng quan
Nhu cầu chuyên chở đc nhiều hàng hóa hơn nhiều tải trọng hơn mà đặc biệt chỉ cần đến giấy phép lái xe hạng B2 rất phổ thông. Hyundai Thành Công thuộc Hyundai Hàn Quốc đã cho ra mắt dòng sản phẩm phân khúc xe tải trung Hyundai new Mighty 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn thùng dài 4.5m. Hyundai new Mighty 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn thùng dài 4.5m
Ngoại Thất Hyundai new Mighty 75s thùng bạt
Về thiết kế ngoại thất xe tải Hyundai Mighty 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn không có nhiều thay đổi so với dòng tiền nhiệm đã rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam trong 20 năm qua
Cabin mặt lợn truyền thống khỏe khoắn thiết kế động lực học hiện đại tránh cản gió tối ưu
Sơn cabin công nghệ tĩnh điện tiên tiến từ Hàn Quốc với 2 màu tiêu chuẩn xanh dương và trắng
Gương chiếu hậu góc nhìn rộng
Cụm đèn pha halogen thiết kế nổi bật kết hợp đèn sương mù phù hợp cho cung đường đêm và mưa rét thời tiết xấu
Khung xe sát xi được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc về Việt Nam có sự đồng bộ tối ưu hóa cao về mặt lắp ráp tại Thành Công
Nội thất
Nội thất cabin xe tải 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn vân giả gỗ sang trọng
Điều hòa 2 chiều nóng – lạnh theo động cơ từ Hàn Quốc thích hợp cho mọi kiểu thời tiết trong nước
Hệ thống giải trí Audio đài FM
Hộc đề đồ rộng rãi tiện lợi
Động Cơ xe tải Hyundai new Mighty 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn
Động cơ Hyundai 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn nhập khẩu nguyên kiện 1 cục gồm động cơ và hộp sô trục các đăng từ Hàn Quốc. Mã động cơ D4GA 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 3933cc đạt công suất cực đại 140 mã lực. Hộp số Dymos tiêu chuẩn dòng xe tải nặng hyundai bền bỉ mạnh mẽ. Tiêu chuẩn khí thải EU 4 tiết kiệm nhiên liệu thân thiện môi trường
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty 75S thùng bạt tải trọng 3.5 tấn
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 75S F140/ADT-MB |
Số chứng nhận : | 0327/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : | 10/02/2022 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty CP xuất nhập khẩu và kỹ thuật ánh Dương |
Địa chỉ : | Số B92 tập thể công ty Cơ khí xây lắp số 7, xã Liên Ninh, Huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3315 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1795 | kG |
– Cầu sau : | 1520 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6440 x 2200 x 2880 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4510 x 2060 x 1460/1840 | mm |
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |