Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO FG8JP7A CHỞ THỨC ĂN CHĂN NUÔI | HINO FG8JP7A CHỞ CÁM 12M3
TỔNG QUAN
Hino FG8JP7A Chở Thức Ăn Chăn Nuôi có tải trọng cho phép tham gia giao thông là 8 tấn và thể tích bồn xitec là 12 khối ( 12m3), xe sử dụng hệ thống van xả kiểu vít xoáy. Xe chở cám 12 khối Hino là mẫu xe trong thời gian qua được rất nhiều nhà máy chế biến thức ăn GIA SÚC GIA CẦM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI sử dụng để vận chuyển cung cấp cho các trang trại chăn nuôi.
Hệ thống chuyên dụng bồn chứa cám có 02 bơm thủy lực, 02 trục vít làm cơ cấu xả, từ hộp số có cơ cấu trích lực đến bơm thủy lực làm công tác hút dầu cung cấp cho 02 bơm thủy lực làm quay 02 trục vít khi xả cám, thức ăn gia súc.
NGOẠI THẤT HINO FG8JP7A
Hino FG8JP7A Chở Cám có ngoại thất xe được thiết kế hiện đại và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng
Mặt ga lăng thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
NỘI THẤT HINO FG8JP7A
Nội thất xe tải Hino FG8JP7A Chở Thức Ăn Chăn Nuôi nằm trong phân khúc xe tải Hino 8 tấn – 9 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và êm ái, quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
VẬN HÀNH HINO FG8JP7A
Động cơ Hino FG8JP7A Chở Thức Ăn Chăn Nuôi thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1105/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |