Liên hệ
ISUZU NQR75L
3550 Kg
5195 Cm3
Nhập Khẩu
2 năm hoặc 100.000 Km

Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 được nhà máy Isuzu cho ra mắt tại thị trường với nhiều ưu điểm nổi trội.

Hotline: 0987217971

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098.721.7971
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

ISUZU NQR75L GẮN CẨU UNIC 3 TẤN URV345 | GIÁ XE ISUZU NQR75L GẮN CẨU UNIC URV345

TỔNG QUAN

Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 được nhà máy Isuzu cho ra mắt tại thị trường Việt Nam với nhiều ưu điểm nổi trội, khắc phục toàn bộ những nhược điểm vốn có của dòng xe Isuzu mang động cơ Euro2 trước đó.

Tất cả các sản phẩm xe tải ISUZU mới điều được cập nhật công nghệ mới nhất đó chính là thế hệ động cơ “BLUE POWER” mang lại hiệu suất cao, giảm tiêu hao nhiên liệu, giảm ồn và thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của dòng Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 với thiết kế tinh tế và hiện đại có nhiều sự thay đổi hơn so với phiên bản cũ. Đáng chú ý nhất là vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp lượng gió lưu thông làm mát động cơ nhiều hơn, cabin dạng trụ vuông mạnh mẽ được sơn tĩnh điện chống han gỉ bền đẹp theo thời gian.

Đèn sương mù

Cho cường độ chiếu sáng cao, hỗ trợ khi xe di chuyển vào ban đêm.

Bậc lên xuống

Thiết kế chắn chắn có các rãnh chống trơn trượt đảm bảo an toàn khi di chuyển.

NỘI THẤT

Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 Thiết kế không gian rộng rãi và hiện đại kết hợp đường cong mềm mại, tạo cảm giác vô cùng thoải mái khi sử dụng. Được trang bị các tiện ích cơ bản: vô lăng trợ lực, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí radio chính hãng có thể nghe nhạc MP3 bằng USB, CD. Ghế ngồi bằng mút mềm mại và êm ái hơn, đặc biệt ghế tài thiết kế ôm lưng giúp bác tài thoải mái, giảm mệt mỏi

Cần gạt số

Cần gạt số được khắc chìm các cửa số rất dễ quan sát và không phai mờ khi sử dụng.

Đồng hồ taplo

Các chỉ số hiển thị rõ ràng kết hợp đèn led giúp người lái quan sát dễ dàng.

VẬN HÀNH

Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 thể hiện cái chất của dòng xe đến từ thương hiệu nổi tiếng bằng việc trang bị động cơ phun dầu điện tử common rail công nghệ mới nhất Euro 4, thanh thẳng kiểu chữ V, trục xoay cầu phanh khí nén. Bộ tuần hoàn khí thải giúp việc đốt nhiên liệu sạch hơn, tăng cường công suất động cơ.

Cầu xe

Cầu xe được đúc nguyên khối với bộ visai hoạt động chính xác và ổn định.

Nhíp xe

Nhíp hình bán nguyệt tăng khả năng chịu tải.

THÙNG XE

– Kích thước lọt lòng thùng: 4850 x 2100 x 400/— mm

– Tải trọng sau khi đóng thùng: 3500 Kg

– Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

– Đại lý xe tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.

Quy cách đóng thùng lửng

– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0658/VAQ09 – 01/16 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)