Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ISUZU FRR90NE4 GẮN CẨU UNIC URV 375 | ISUZU FRR90NE4 LẮP CẨU UNIC URV 375
TỔNG QUAN
ISUZU FRR90NE4 Gắn Cẩu Unic URV 375 đã phát triển thế hệ động cơ mới thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải Euro4. Cùng với sự ra đời của thế hệ động cơ mới thì các sản phẩm xe tải Isuzu mới cũng xuất hiện lần lượt trong năm 2018.
NGOẠI THẤT
có thiết kế tinh tế thể hiện tinh thần Nhật Bản xuyên suốt các dòng sản phẩm từ trước tới nay. Xe tải ISUZU FRR90NE4 Gắn Cẩu Unic URV 375 vẫn áp dụng phong cách thiết kế vốn có của hãng: kiểu dáng cabin vuông vức mạnh mẽ với mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông.
Các chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu… đều được chau chuốt tỉ mỉ đem lại cho xe sự hài hòa, vẻ đẹp lôi cuốn trong ngôn ngữ thiết kế.
Cụm đèn pha
Cụm gương chiếu hậu
NỘI THẤT
ISUZU FRR90NE4 Gắn Cẩu Unic URV 375 đều toát lên phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường. Tổng thể khoang cabin: Điều đầu tiên cảm nhận đó là không gian rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Xe được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ thích hợp với điều kiện thời tiết 4 mùa tại Việt Nam.
Vô lăng lái
Bảng điều khiển trung tâm
Vận hành
Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng vô cùng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Bánh xe
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0076/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |