690.000.000 đ
8 Tấn
Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098.721.7971
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

Xe Tải Hyundai HD800 Thùng Đông Lạnh

Hiện nay với việc siết chặt tải trọng khách hàng luôn có nhu cầu muốn tìm đến những dòng sản phẩm được nâng tải mang lại hiệu quả kinh tế cao. Nhận thấy được nhu cầu đó nhà máy Veam motor  đã cho ra mắt dòng sản phẩm mới với tên gọi Hyundai HD800 có tải trọng cho phép chở hàng lên tới 8 tấn. Đây là dòng sản phẩm xe tải Hyundai 8 tấn nâng tải giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay.

Được trang bị động cơ Hyundai D4DB 3,9 lít cho công suất 130 mã lực nhưng chỉ đăng ký đăng ký tải trọng 3,5T,Hyundai Mighty HD72 cho thấy sức mạnh đích thực của mình chưa được sử dụng hết. Khai thác sự dư thừa công suất đó nhà máy Veam Motor đã phát triển dòng xe Hyundai HD800 dựa trên nền tảng cơ sở của xe Hyundai Mighty HD72 với linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc nhằm mục đích ổn định chất lượng – giảm giá thành để nâng cao hiệu quả đầu tư cho các cá nhân, đơn vị, tổ chức kinh doanh ngành vận tải, sản xuất, phân phối…

Động cơ, hệ thống truyền động của Hyundai HD800

Xe tải Hyundai HD800 8T được lắp ráp động cơ Hyundai D4DB, loại 4 xilanh thẳng hàng, công suất 130 mã lực, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước đảm bảo cho Hyundai HD800 vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái hơn trên mọi cuộc hành trình. Điều này giúp HD800 luôn là lựa chọn ưu tiên bởi các đối tượng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa với quảng đường dài.

Động cơ Hyudai HD800

Xe tải Hyundai HD800 8T sử dụng hộp số AU430004A293 loại 5 số tiến, 1 số lùi nhập khẩu từ Hàn Quốc. Đây là loại hộp số có momen đầu vào cho phép lớn và tỷ số truyền tối ưu, sang số nhẹ nhàng. Hoạt động ổn định trong mọi trạng thái.

Hộp số xe hyundai HD800

 

HD800 sử dụng cầu nhãn hiệu DYMOS nhập khẩu từ Hàn Quốc, chịu được momen xoắn lớn, có độ bền cơ học và hiệu suất hoạt động cao. Trục sau lớn, chịu tải tốt, giúp chủ đầu tư khai thác tối đa khả năng chuyên chở, làm tăng hiệu quả đầu tư.

Dầm cầu Hyundai HD800

Cabin, nội thất xe Hyundai HD800

Cabin xe HD800 được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp. Hệ thống công tắc điều khiển bố trí tối ưu, hệ thống điều hòa 2 chiều công suất cao, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế nỉ ngồi thoải mái với đai an toàn, tay lái trợ lực điện mang lại cảm giác lái nhẹ khi đi tốc độ thấp và chính xác chắc chắn ở tốc độ cao.

Cabin xe Hyundai HD800

Khung gầm xe Hyundai HD800

Chassis của xe Hyundai HD800 có kết cấu cứng vững, được xử lý nhiệt, kết hợp với các đinh tán bulong loại mới giúp nâng cao khả năng chống xoắn và uốn.

Xe hyundai HD800

Những cải tiến mới và ưu thế vượt trội của Hyundai HD800 so với các dòng xe khác cùng phân khúc:

Với mục đích kế thừa nhằm khai thác những ưu điểm vượt trội vốn có của dòng xe Hyundai Mighty HD72, trên thị trường hiện nay có nhiều nhà sản xuất xúc tiến việc nâng tải cho dòng xe này. Tuy nhiên, khi xét về kích thước thùng và tải trọng cho phép (hai trong những yếu tố chính góp phần nâng cao hiệu quả cho người sử dụng) thì Hyundai HD800 vượt trội so với các đối thủ.

Để giúp khách hàng vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn, nhà máy Veam Motor đã tiến hành nâng cao kích thước thùng và tải trọng cho phép của xe lên hơn khoảng 5% so với các dòng xe khác cùng tăng tải từ Hyundai Mighty HD72. Với sự thay đổi này Hyundai HD800 hứa hẹn sẽ đem lại sự hài lòng cho nhà đầu tư khi xét đến hiệu quả khai thác, sử dụng.

Thông số kỹ thuật ôtô

  

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0930/VAQ09 – 01/17 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

0/5 (0 Reviews)
0/5 (0 Reviews)