Liên hệ
FM8JW7A
9450 Kg
7684 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc Không giới hạn Km

Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim 8 Tấn là dòng xe tải hino 24 tấn thiết kế 2 cầu lắp cẩu tự hành Kanglim 8 tấn model KS2056H.

Hotline: 0987217971

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098.721.7971
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

HINO FM8JW7A LẮP CẨU KANGLIM 8 TẤN | HINO FM GẮN CẨU KANGLIM KS2056H

TỔNG QUAN

Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim 8 Tấn là dòng xe tải hino 24 tấn thiết kế 2 cầu lắp cẩu tự hành Kanglim 8 tấn model KS2056H. Xe hino 3 chân FM8JW7A là mẫu xe được thiết kế đặc biệt với 2 cầu chủ đông, xe có công thức bánh là 6 x4 .  xe 2 cầu của hino là dòng xe 3 chân duy nhất trên thị trường hiện mà hãng hino nhật bản phân phối thại thị trường Việt Nam  trong đó các mẫu xe với thương hiệu nhật bản khác nhu Isuzu , Fuso không có.

Cẩu thủy lực 8 tấn Kanglim model KS2056H là dòng cẩu tự hành được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Cẩu 8 tấn Kanglim thiết kế với 6 đốt cần có tầm vươn tối đa lên tói 19,6m. đặc biết cẩu 8.1 tấn Kanglim là dòng cẩu tự hành có sức nâng lớn nê tới 8 tấn ở 2m.

NGOẠI THẤT HINO FM8JW7A

Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim KS2056H là dòng xe tải hino hai cầu tiêu chuẩn Euro4 mới nhất hiện nay với nhiều tính năng hiện đại . xe trang bị động cơ Diesel Hino J08E-WD Euro4 mạnh mẽ .dung tích xi lanh 7684cc cho công suất cực đại 280 PS momen xoắn cực đại lên tới 794 N.m. bên cạnh đó xe đước trang bị hộp số 9 cấp với hai tầng nhanh và chậm  , thuận tiện khi gia tốc khởi hành xe giúp xe luôn đạt được hiệu suất cao nhất.

ụm lưới tản nhiệt màu đen khá to và nổi bật, với những gân ngang cân đối, to bản, ôm trọn logo HINO ở giữa đầu xe, mang tới sự cuốn hút và hầm hố cho phần đầu xe. Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim KS2056H được trang bị bậc lên xuống kép , giúp lên xuống xe cực dễ dàng. Gương chiếu hậu dạng đôi giúp tài xế quan sát bao quát phía sau xe.

Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim KS2056H được trang bị lớp sơn màu trắng, được sơn trên dây chuyền công nghệ sơn cực hiện đại, đảm bảo không bị bong tróc và phai mà theo thời gian, giảm thiểu xước sát khi và chạm. Cabin và sát xi của xe được cấu tạo bằng các loại hợp kim có độ cứng cao, ngoài khả năng giúp tải hàng tốt, còn giúp giảm thiệu thiệt hại về xe và người khi va chạm mạnh.

NỘI THẤT HINO FM8JW7A

Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim KS2056H với tiện nghi làm việc như ở nhà. Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển.

Từ bảng điều khiển trung tâm, hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi. Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ rằng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị bóng đèn chiếu sáng. Giường ngủ cỡ lớn rộng và dài tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn ấm cúng cho lái xe trên những chặng đường dài giúp lái xe có một không gian thoải mái thư giãn.

VẬN HÀNH HINO FM8JW7A

Hino FM8JW7A Lắp Cẩu Kanglim KS2056H được trang bị động cơ Hino J08E-WD công suất lớn hơn với 280 Ps tại 2500 vòng/ phút giúp nâng cao khả năng vận hành nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử mới trên xe Hino FM 15 tấn 2 cầu thật 6×4. Hộp số 9 cấp mới được nâng cấp M009DD giúp dễ dàng thao tác loại bỏ hoàn toàn sự phiền toái số giai khi sang số ở phiên bản cũ. Đồng thời hệ thống treo toàn phần nhíp Parabol, nhíp lá hình bán elip phù hợp tải hàng nặng đồng thời giảm mệt mỏi cho tải xế trong quá trình di chuyển đường dài.

Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn

Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0156/VAQ09 – 01/20 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)