Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO FL8JT7A CHỞ CÁM 25 KHỐI | HINO FL8JT7A CHỞ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
TỔNG QUAN
Hino FL8JT7A Chở Thức Ăn Chăn Nuôi là một dòng xe quan trọng không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Mặc dù hiện nay nước ta đang có xu hướng chú trọng và phát triển các ngành công nghiệp nhưng ngành nông nghiệp vẫn là một ngành chủ lực then chốt, cũng từ đó mà các ngành chăn nuôi gia súc gia cầm đang ngày càng phát triển
Giá xe bồn chở cám cao hay thấp là phụ thuộc vào thương hiệu xe cơ sở cũng như dựa vào số thể tích bồn, tải trọng, mỗi loại đều có những mức giá khác nhau
NGOẠI THẤT HINO FL8JT7A
Hino FL8JT7A Chở Cám là sản phẩm xe chuyên dụng chuyên chở các chất bột sử dụng trong chăn nuôi như cám, bột ngô, bột đỗ.. Xe bồn chở cám 25 khối được đóng trên nền xe tải cơ sở Hino 3 chân FL Euro 4 mới nhất đáp ứng nhu cầu chuyên chở vận chuyển thức ăn tại các trang trại chăn nuôi. Với mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm công nghiệp như hiện nay
Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng
Mặt ga lăng thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
NỘI THẤT HINO HINO FL8JT7A
Nội thất xe tải Hino FL8JT7A Chở Thức Ăn Chăn Nuôi nằm trong phân khúc xe tải Hino 12 tấn – 15 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và êm ái, quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
VẬN HÀNH HINO HINO FL8JT7A
Động cơ Hino FL8JT7A Chở Thức Ăn Chăn Nuôi thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1769/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |