Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO 3 CHÂN FM THÙNG BẠT DÀI 9.4M | GIÁ XE HINO FM 2 CẦU THẬT
TỔNG QUAN
Hino FM8JW7A 6×4 là dòng xe tải Hino 3 chân 2 cầu 6×4 mới nhất của Hino Motor được giới thiệu tại Việt Nam vào đầu năm 2018 là phiên bản thùng dài 9,4m. Xe Hino FM 15 tấn 2 cầu thật được trang bị hàng loạt những tính năng, cải tiến mới nhất của Hino cho dòng xe tiêu chuẩn Euro 4
Mặt trước xe tải Hino 3 Chân FM 14 Tấn 2 Cầu được thiết kế tinh xảo và đẹp hơn rất nhiều so với các phiên bảng cũ trước đây như : về phần mặt nạ đã được tải tiến theo kiểu mới nhìn cứng cáp hơn, vị trí lọc gió được nâng cao hơn để đảm bảo không ngập nước. Đèn pha, cost và xi nhanh được thiết kế nhỏ gọn hơn. Về phần kính chiếu hậu thì được dời về bên vị trí cửa xe tạo nên sự khác biệt về vị trí quan sát tốt hơn, đảm bảo tầm nhìn bao quát hơn cho tài xế.
NGOẠI THẤT HINO FM8JW7A
Mặt trước xe tải Hino 3 Chân FM 14 Tấn 2 Cầu được thiết kế tinh xảo và đẹp hơn rất nhiều so với các phiên bảng cũ trước đây như : về phần mặt nạ đã được tải tiến theo kiểu mới nhìn cứng cáp hơn, vị trí lọc gió được nâng cao hơn để đảm bảo không ngập nước. Đèn pha, cost và xi nhanh được thiết kế nhỏ gọn hơn. Về phần kính chiếu hậu thì được dời về bên vị trí cửa xe tạo nên sự khác biệt về vị trí quan sát tốt hơn, đảm bảo tầm nhìn bao quát hơn cho tài xế.
Cụm lưới tản nhiệt màu đen khá to và nổi bật, với những gân ngang cân đối, to bản, ôm trọn logo HINO ở giữa đầu xe, mang tới sự cuốn hút và hầm hố cho phần đầu xe. Xe tải HINO FM8JW7A được trang bị bậc lên xuống kép , giúp lên xuống xe cực dễ dàng. Gương chiếu hậu dạng đôi giúp tài xế quan sát bao quát phía sau xe.
Hino 3 Chân FM8JW7A Thùng Bat được trang bị lớp sơn màu trắng, được sơn trên dây chuyền công nghệ sơn cực hiện đại, đảm bảo không bị bong tróc và phai mà theo thời gian, giảm thiểu xước sát khi và chạm. Cabin và sát xi của xe được cấu tạo bằng các loại hợp kim có độ cứng cao, ngoài khả năng giúp tải hàng tốt, còn giúp giảm thiệu thiệt hại về xe và người khi va chạm mạnh.
NỘI THẤT HINO FM8JW7A
Hino 3 Chân FM8JW7A Thùng Bạt với tiện nghi làm việc như ở nhà. Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển.
Từ bảng điều khiển trung tâm, hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi. Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ rằng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị bóng đèn chiếu sáng. Giường ngủ cỡ lớn rộng và dài tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn ấm cúng cho lái xe trên những chặng đường dài giúp lái xe có một không gian thoải mái thư giãn.
VẬN HÀNH HINO FM8JW7A
Hino 3 Chân FM8JW7A Thùng Bạt được trang bị động cơ Hino J08E-WD công suất lớn hơn với 280 Ps tại 2500 vòng/ phút giúp nâng cao khả năng vận hành nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử mới trên xe Hino FM 15 tấn 2 cầu thật 6×4. Hộp số 9 cấp mới được nâng cấp M009DD giúp dễ dàng thao tác loại bỏ hoàn toàn sự phiền toái số giai khi sang số ở phiên bản cũ. Đồng thời hệ thống treo toàn phần nhíp Parabol, nhíp lá hình bán elip phù hợp tải hàng nặng đồng thời giảm mệt mỏi cho tải xế trong quá trình di chuyển đường dài.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1840/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |