Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối K4MVF
Xe trộn bê tông Daewoo hay còn được biết đến với tên gọi xe trộn bê tông 7 khối là dòng xe nổi tiếng với hệ thống tự động hoàn toàn, được tạo nên bởi chất lượng hàng đầu và giá trị thương hiệu mang tầm quốc tế. Xe trộn bê tông Daewoo có thiết kế chắc chắn nhưng vẫn giữ được tính “thẩm mỹ” rất đặc trưng so với các xe cùng loại trên
NGOẠI THẤT Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối K4MVF
| 1. Phễu 2. Máng đổ bê tông 3. Cầu thang 4. Bồn trộn bê tông: 7 m3 được sử dụng bồn chất lượng cao làm từ những tấm thép nguyên khối lớn 5. Khung gầm được sản xuất từ thép nguyên khối chuyên dụng chịu tải cao có kết cấu chắc chắn
|
Hệ thống bồn trộn được sử dụng cơ cấu quay thủy lực công suất cao tạo vòng quay nhanh và khỏe ngay cả khi khối lượng cát, đá xi măng nặng, thiết kế tầm cao của bồn vừa phải dễ cho vật liệu vào bồn, hạn chế rơi vãi trong quá trình xuất vật liệu hiệu quả
Thùng dầu thủy lực | Con lăn dẫn hướng |
Cần điều khiển | Mô tơ và bơm thủy lực |
NỘI THẤT Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối K4MVF
Nội Thất Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối K4MVF
1. Bảng đồng hồ: thiết kế hiện đại, hiển thị thông tin đầy đủ, rõ ràng 2.Tay lái gật gù, góc điều chỉnh 10 độ, hành trình 60mm. 3. Công tắc đèn tín hiệu, phanh khí xả, gạt mưa | 4. Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển hệ thống điều hòa. 5. Phanh đỗ khí nén 6. Cần sang số vận hành nhẹ nhàng |
Động Cơ Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối K4MVF
| – DV15TIS (Động cơ Doosan Hàn Quốc) – Tiêu chuẩn khí thải: EURO II – Công suất động cơ : 390PS/2,100rpm – Loại: 4 kỳ, 2 Turbo tăng áp và làm mát, động cơ Diesel – Số xi lanh: Loại V – 8 xi lanh – Loại: Turbo tăng áp và làm mát trung gian – Mômen max: 1.569N.m/1,200rpm – Đường kính x hành trình pistong: 128 x 142mm. – Dung tích xilanh: 14,618cm3 |
SO SÁNH SẢN PHẨM DAEWOO MIXER
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE TRỘN BÊ TÔNG DAEWOO
Thông số kĩ thuật xe trộn bê bê tông Daewoo 7m3 | |
Hãng xe: xe trộn bê trông Daewoo | |
Tự trọng | 11170 kg |
Tải trọng | 13000 kg |
Tổng tải trọng | 24300 kg |
Số người cho phép chở | 2 người |
Kích thước xe DxRxC | 8400x2500x3820 mm |
Khoảng cách trục | 3280+1300 mm |
Vết bánh trước/sau | 2050/1855 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh | 6×4- 2 cầu 1 dí |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | DV15TIS |
Loại động cơ | 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp |
Thể tích | 14618 cm3 |
Công xuất lớn nhất/tốc độ quay | 287kW/2100v/ph |
Cỡ lốp trước sau | 11.00-20 |
Hộp số | T16S6(F6/R1) |
Hệ thống phanh trước/sau dẫn động | Tang trống khí nén |
Phanh tay/ dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 tự hãm |
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi/cơ khí có trợ lực thủy lực |