Tổng quan
XE TẢI THÀNH CÔNG HYUNDAI MIGHT 2017
Xe tải HYUNDAI MIGHT 2017 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ chính hãng của Hyundai Hàn Quốc tại Việt Nam. Quy trình sản xuất nghiêm ngặt do chính Hyundai Hàn Quốc trực tiếp giám sát, và trải qua nhiều quá trình kiểm tra mới xuất xưởng, nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng sản phẩm. Đặc biệt là xe liên doanh với Thành Công nhưng quý khách có thể hưởng chế độ bảo hành bảo dưỡng toàn cầu của Hyundai Hàn Quốc. Đây là một sự khác biệt rất lớn so với những sản phẩm xe nâng tải tại Việt nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MIGHTY 2017
Khối lượng bản thân | 2570 |
Phân bổ lên cầu sau | 8000 |
Khối lượng tối đa | 11490 |
Phân bổ lên cầu trước | 3900 |
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | |
Vận tốc tối đa | 86,4 |
Vết bánh xe trước/sau | 1650/1520 |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | |
Khoảng nhô trước/sau | 1100/1710 |
Góc nâng tối đa | |
D x R x C (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 7,01 |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2570 |
Tỷ số nén | |
Đường kính piston, hành trình xi lanh | |
Mã động cơ | |
Mô hình | |
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kì, 4 xi lanh, turbo tăng áp |
Nhiên liệu | |
Dung tích công tác (cc) | 3907 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/2900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 38/1800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
Hệ thống truyền động |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực |
hoặc | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ vành (trước/sau) | |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 8,25-16 |
Loại vành | |
Kích thước lốp |
Trước | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
hoặc | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trong đô thị (l/100km) | |
Ngoài đô thị (l/100km) | |
Kết hợp (l/100km) |
Ghế hành khách | |
Điều hòa nhiệt độ | |
Thể tích khoang hành lý (m3) | |
Tủ lạnh | |
Ghế lái | |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | sai |