Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Xe tải hino 5 tấn | model XZU730 | Giá Xe Hino XZU730
Tổng Quan
Xe tải hino 5 tấn model XZU730 là dòng xe hino máy dầu sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử duy nhất của hino . xe tải hino 3,5 tấn với khả năng vận hành mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu. trên nền xe hino xzu730 chúng tôi cung cấp các dòng xe hino chuyên dùng , xe tải hino gắn cẩu , xe môi trường , xe chở gia súc….giá cả và chất lương tốt nhất Miền Bắc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO XZU730L
Loại xe nền |
|
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Kích thước Xe Hino: Dài x Rộng x Cao | mm |
8.160 x 2.240 x 3.270 |
Chiều dài cơ sở | mm |
3.870 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao | mm |
5.700 x 2.100 x 2.200 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Trọng lượng bản thân | kG |
3.405 |
Trọng tải cho phép chở | kG |
4.700 |
Trọng lượng toàn bộ | kG |
8.500 |
Số chỗ ngồi |
03 |
|
Động cơ Xe Tải Hino Nhật Bản |
||
Loại |
Diesel HINO W04D-TN tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng |
|
Đường kính x hành trình piston | mm |
104 x 118 |
Thể tích làm việc | cm3 |
4.009 |
Công suất lớn nhất | PS/rpm |
130/2.500 |
Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm |
363/1.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
100 |
Khung Xe tải Hino |
||
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5 |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp |
|
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén |
|
Hệ thống treo |
Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực |
|
Tỷ số truyền của cầu sau |
5,833: 1 |
|
Cỡ lốp |
7.50-16-14PR |
|
Tốc độ cực đại | km/h |
111 |
Khả năng vượt dốc | θ% |
35,9 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
6,8 |
Cabin |
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
|
rang bị tiêu chuẩn theo Xe Tải Hino | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc
lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn. |
HOTLINE: 0987217971