Xe khách gaz 19 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc Châu Âu
Tiếp nối sự thành công của dòng xe khách Gaz 17 chỗ trong năm 2019 và 2020. Cuối năm 2020 Nhà mày GAZ ở Nga đã cho ra đời dòng xe khách gaz 19 chỗ để đáp ứng nhu cầu chuyên chở tại thì trường Việt Nam trên mọi cung đường đô thị cũng như đường tỉnh.
Sự nhỏ gọn nhưng vô cùng rộng rãi đã mang lại cho dòng xe khách Gaz nói chung và xe 19 chỗ nói riêng đã được kỳ vọng đáp ứng rất tốt cho nhu cầu tại thị trường trong nước.
Xe khách gaz 19 chỗ rất thích hợp cho các chuyến du lịch cũng như xe chạy tuyến và xe buýt trong thành phố
Về Ngoại thấp xe khách gaz 19 chỗ
Đầu cabin thiết kế lướt gió khí động học, hạn chế cản gió giúp xe lướt hơn và tiết kiệm được nhiên liệu
Khoang hành khách thiết kế vuông vức giúp cho không gian trong xe rộng rãi thoáng đãng
Tổng hợp tạo lên 1 chiếc xe rất cân đối hài hòa thẩm mỹ
Gương chiếu hậu góc nhìn rộng rãi thuận tiện
Cửa trước mở tự động
Cửa sau mở cơ học
Về Nội thấp xe khách gaz 19 chỗ
Xe thiết kế 19 chỗ ngồi.
Xe trang bị hệ thống cruicontrol – chế độ rảnh chân cho tài xế ở tốc tộ trên 45km/h phù hợp trên các cung đường cao tốc, và cung đường giới hạn tốc độ
Khoang lái rộng rãi có ngăn cách giữa tài xế và khoang khách
Khoang lái trang bị đầy đủ điều hòa 2 chiều, hệ thống đài FM, radio, Audio có màn hình
Khoang khách có điều hòa 2 chiều tản nhiệt tại các khe gió thích hợp cho mọi loại thời tiếp tại Việt Nam
Các khe gió trong khoang hành khách giúp cho gió điều hòa trải đều trong khoang tạo cảm giác dễ chịu tại mọi vị trí tránh hiện tượng gió phả trực tiếp xuống đỉnh đầu như các dòng cùng phân khúc hiện tại đang mắc phải
Các trang thiết bị và option trên xe khách nhập khẩu
Kiểu body | Số người ngồi trên xe (Bao gồm cả lái xe) | Động cơ | Hộp số | Khối lượng toàn bộ, kg | Giá bán lẻ
(Đã bao gồm VAT) |
Dạng khung thép hộp, có 2 cửa: cửa trước, cửa khẩn cấp phía sau, trang bị tiêu chuẩn đã bao gồm gói tùy chọn 1 bên dưới | 19 | CUMMINS ISF 2.8sR129 (Euro 4)
(120.6 h.p. / 295 N∙m) |
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | 4 252 | 740 000 000 VND |
Dạng khung thép hộp, có 2 cửa: cửa trước, cửa khẩn cấp phía sau, trang bị tiêu chuẩn đã bao gồm gói tùy chọn 2 bên dưới |
19 |
CUMMINS ISF 2.8sR129 (Euro 4)
(120.6 h.p. / 295 N∙m) |
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
4 252 |
770 000 000 VND |
Thông số kỹ thuật |
||
Wheel arrangement | Công thức bánh xe | 4х2 |
Engine, model | Động cơ | CUMMINS ISF 2.8sR129 (Euro 4) |
Engine type | Kiểu loại | Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp |
Engine displacement, l | Dung tích xylanh, l | 2,8 |
Maximum power, kW (h.p.) | Công suất cực đại, kW (ps) | 88.7 (121) / 3200 rpm |
Maximum torque, N∙m | Momen xoắn cực đại, N∙m | 295 / 1 600 – 2 700 rpm |
Gear box | Hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Wheels | Mâm xe | Mâm thép, kích cỡ Jx16H2 |
Tires | Cỡ lốp | 185/75 R16C |
The number of wheels | Số bánh xe | 6+1 (bánh xe dự phòng), bánh xe đôi phía sau |
Suspension | Hệ thống treo | Treo trước độc lập; treo sau nhíp lá parabolic |
Brake system | Hệ thống phanh | ABS + EBD. Trước đĩa / Sau tang trống |
Control fuel consumption at a constant steady speed:
at 60 km/h: at 80 km/h: |
Mức tiêu hao nhiên liệu ở tốc độ không đổi:
Tốc độ 60 km/h: Tốc độ 80 km/h: |
8,5 l / 100 km 10,3 l / 100 km |
Dimensions |
||
Overall length, mm | Chiều dài tổng thể, mm | 6088 |
Overall width, mm | Chiều rộng tổng thể, mm | 2530 |
Overall height, mm | Chiều cao tổng thể, mm | 2720 |
Wheel base, mm | Chiều dài cơ sở, mm | 3745 |
Trang bị tiêu chuẩn và các tùy chọn
Passenger seats facing the direction of travel, w/vinyl artificial leather cover | Mặt lung ghế được bọc simili | S | |
Seat for passenger w/reduced mobility. Equipped w/an additional stop request button | Ghế hành khách cố định, trang bị nút bấm yêu cầu dừng xe | S | |
Energy-absorbing handrails at passenger seats (installed at each seat, except for the rear row) | Tay nắm an toàn cho ghế hành khách (ngoại trừ hàng ghế cuối cùng) | S | |
Horizontal handrail along the passenger compartment | Tay nắm dọc gắn trên trần xe | S | |
Glazing of the passenger compartment made of heat absorbing glass | Kính hông khoang hành khách chế tạo bằng loại kính hấp thụ nhiệt | S | |
Floor covered with linoleum (improved anti-slip and wear-resistant properties) | Lót sàn simili, chống trượt và chống mài mòn | S | |
Internal LED lightning |
Đèn Led trong khoang |
S |
|
Call buttons and illuminated board | Hệ thống nút bấm và đèn báo dừng xe xuống trạm | S | |
Emergency escape and vent hatch | Cửa thoát hiểm trên trần xe đồng thời có chức năng thông gió | S | |
Standard driver’s seat (w/separate adjustment by height and on the level, and tilt angle adjustment) | Ghế tài xế điều chỉnh đa hướng | S | |
Possibility to install audio system (wiring, sites of loudspeakers installation) | Hệ thống chờ để lắp đặt âm thanh (dây điện và trị trí lắp loa) | S | |
Reinforced rear suspension, transverse stabilizers | Hệ thống treo sau được gia cố với thanh ổn định ngang | S | |
Cruise control | Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise control) | S | |
Battery w/increased capacity | Ắc quy dung lượng lớn | S | |
Tachograph | Thiết bị lưu trữ dữ liệu hành trình | O | |
Passenger seats facing the direction of travel, w/non-pile fabric cover | Ghế hành khách cố định | O | |
Lux driver’s seat (w/Standard settings, armrest on the left, lumbar support, heating) | Ghế tài xế cao cấp (Tựa tay bên trái, bơm lưng, sưởi ấm) | O | |
Fog headlamps | Đèn sương mù | O | |
Electrical heating system for rear-view mirrors | Hệ thống sấy gương hậu | O | |
Route indicator w/lightning installed on the upper lining of the windshield | Bảng thong báo lộ trình tuyến | O | |
Sound-amplifying device w/a microphone and two loudspeakers in the passenger compartment | Hệ thống âm thanh với micro và 2 loa trong khoang hành khách | O | |
Package 1 – for cars for sale in 2019 |
|||
Cabin mirror | Gương chiếu hậu trong cabin | O | |
Passenger seats w/two-point retractable seat belts | Dây đai an toàn 2 điểm cho ghế hành khách | O | |
Pre-installed components for AC mounting for passenger compartment, AC in driver compartment installed | Vị trị chờ để lắp điều hòa khoang hành khách | O | |
Package 2 – for cars for sale in 2019 |
|||
Cabin mirror | Gương chiếu hậu trong cabin | O | |
2 DIN head unit with control buttons at the steering wheel | Đầu 2 DIN với phím điều khiển trên vô lăng | O | |
Air conditioner in driver and passenger compartment installed | Lắp đặt điều hòa không khí trong khoang xe | O | |
«S» – basic package «O» – option |
Về động cơ xe 19 chỗ Nga
Xe trang bị động cơ cumin 2.8cc mạnh mẽ 120 mã lực ở 3200 vòng/ phút, kết hợp với hộp số 5 cấp tiêu chuẩn EU4 và EU5
Mô men xoắn đạt được 295 / 1 600 – 2 700 rpm
Một số Hình ảnh
Thông tin liên hệ
Hotline 0987217971
Add: số 467 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Lưu Tân –
tốt