Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE CỨU THƯƠNG WULING | GIÁ XE CỨU THƯƠNG WULING GIÁ RẺ
TỔNG QUAN
Về phần Wuling, nhà sản xuất ô tô tải có trụ sở tại Liễu Châu bắt đầu cho ra mắt thị trường những chiếc minivans từ năm 1982. Đến năm 1986, tiền thân của Wuling là Tập đoàn công nghiệp ô tô Liễu Châu đã lắp ráp những chiếc xe Mitsubishi L100 phục vụ thị trường Trung Quốc và được biết đến với tên gọi Wuling LZ110. Sau quá trình phát triển và cải tiến động cơ, đặc biệt là dành cho xe tải, vào năm 2002, Wuling chính thức trở thành một phần của SGMW, chịu trách nhiệm sản xuất xe minivans và xe tải cỡ nhỏ. XE CỨU THƯƠNG WULING | GIÁ XE CỨU THƯƠNG WULING GIÁ RẺ
NGOẠI THẤT XE CỨU THƯƠNG WULING
WULING – HƯỚNG TỚI CUỘC SỐNG TỐT ĐẸP HƠN
Ra đời từ năm 1985, thương hiệu Wuling Motor đã trở thành một trong những thương hiệu có giá trị nhất trong ngành công nghiệp ô tô với tinh thần “Bền bỉ tự cường”. Đồng hành với sự khó khăn, và cả lòng biết ơn và niềm vui của khách hàng, Wuling đã và đang giúp ngày càng nhiều người đạt được thành công trên con đường kinh doanh. Wuling cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ ngày càng được cải thiện cho khách hàng trong tương lai
Chúng tôi là đơn vị phân phối xe tải –xe khách–xe chuyên dùng theo mô hình Siêu Thị với đa dạng sản phẩm để đem lại sự lựa chọn Thuận Lợi Nhất – Tiết Kiệm Thời Gian Nhất cho Quý Khách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CỨU THƯƠNG WULING
ModelHạng mục | WLQ5026XJHLP6 | |
Hình ảnh | ||
Số chỗ ngồi (bao gồm cả lái xe) | 7 | |
Kích thước (mm) | Kích thước tổng thể(L*W*H, mm) | 4490*1615*2100 |
Khoang y tế (L*W*H, mm) | 2490*1410*1365 | |
Chiều dài cơ sở(mm) | 3050 | |
Khoảng cách vệt bánh xe (F/R, mm) | 1386 / 1408 | |
Trọng lượng(kg) | Trọng lượng toàn bộ(kg) | 2110 |
Trọng lượng bản thân(kg) | 1310 | |
Tính năng | Đường kính quay tối thiểu(m) | 11.9 |
Vận tốc tối đa(km/h) | ≥120 | |
Khả năng leo dốc(°)/(%) | 16.7/30 | |
Nhiên liệu tiêu thụ (L/100km) | 7.1 | |
Động cơ | Loại | Bố trí thẳng hàng, 4 xi lanh, 4 kỳ, 16 van,DOHC, NA, MPIDVVT |
Dung tích xy lanh(L) | 1.485 | |
Công suất cực đại, kw | 73 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 135/(3800~5000) | |
Tiêu chuẩn khí thải | China Ⅵ | |
Nhiên liệu | 92# trở lên | |
Hộp số | 5MT | |
Hệ thống phanh | Đĩa trước / Tang trống sau, ABS | |
Hệ thống lái | Thanh răng-bánh răng | |
Bánh xe và lốp | 175/70R14LT |
Trang bị trên xe cứu thương wuling
RemarkHạng mục | Remark |
Đèn báo và còi báo động | 80W |
Cáng gấp hợp kim nhôm | 1 pc |
Ghế băng xoay đi kèm, 4 chỗ ngồi | 1 pc |
Túi oxy | 1 pc |
Bộ dụng cụ y tế | 1 pc |
Ổ cắm điện 12V | Yes |
Nhãn xe cứu thương | 1 set |
Khoang điều trị biệt lập cabin | Yes |
Giá treo chai dịch chuyền | Yes |
Liên lạc 2 chiều giữa khoang lái và khoang cấp cứu | Yes |
Tủ y tế | 1 pc |
Bình cứu hỏa và giá đỡ | 1 pc |
Thùng chứa chất thải | 1 pc |
Phim mờ cửa khoang điều trị | Yes |
Đèn khoang điều trị | Yes |
Bình oxy(10L) | 1 pc |
Quạt thông gió | 1 Pc |