Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE CỨU HỘ HYUNDAI HD120SL THÙNG 6.3m | XE CHỞ XE SÀN TRƯỢT
TỔNG QUAN
Công ty CP đầu tư ô tô Đông Nam kính chào quý khách hàng, nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa xe cộ thuận tiện và công tác cứu hộ giao thông. Chúng tôi xin ra mắt sản phẩm xe cứu hộ giao thông Hyundai HD120SL – Xe chở xe chuyên dụng (Chở được Ford Transit)
Xe tải Hyundai HD120SL là dòng xe nâng tải từ xe cơ bản Hyundai HD72 3.5 tấn có tải trọng cao, hiệu quả kinh tế và tiếp kiệm nhiên liệu.
Hyundai HD120SL cứu hộ giao thông được thiết kế chuyên chở các dòng xe có tải trọng hàng hóa dưới 7 tấn, xe bị tai nạn hay chuyên chở các dòng xe chưa qua sử dụng.
Xe cứu hộ HD120SL có chiều dài thùng 6.300 mm , rộng 2.100 mm. HD120SL cứu hộ sàn trượt sử dụng loại tời 7 tấn.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI HD120SL
Xe tải HYUNDAI HD120SL được lắp ráp động cơ Hyundai D4DB, loại 4 xilanh thẳng hàng, công suất 130 mã lực, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước đảm bảo cho HYUNDAI HD120SL vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái hơn trên mọi cuộc hành trình. Điều này giúp HYUNDAI HD120SL luôn là lựa chọn ưu tiên bởi các đối tượng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa với quảng đường dài.
Động cơ Hyundai HD120SL
CABIN, NỘI THẤT XE HYUNDAI HD120SL
Cabin xe HYUNDAI HD120SL được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp. Hệ thống công tắc điều khiển bố trí tối ưu, hệ thống điều hòa 2 chiều công suất cao, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế nỉ ngồi thoải mái với đai an toàn, tay lái trợ lực điện mang lại cảm giác lái nhẹ khi đi tốc độ thấp và chính xác chắc chắn ở tốc độ cao.
Nội Thất Hyundai HD120SL
HỆ THỐNG PHANH HYUNDAI HD120SL
Xe tải HYUNDAI HD120SL Cứu Hộ Sàn Trượt đó là hệ thống phanh đã được cải tiến an toàn hơn rất nhiều so với các phiên bản Hyundai nâng tải. Với hệ thống phanh đã được trang bị bầu trợ lực hơi chân không thay vì trợ lực dầu thủy lực đơn thuần như trước. Giúp cho tăng lực phanh tác động lên 4 bánh. Mang lại sự an tâm sử dụng cho người điều khiển chiếc xe Hyundai HD120SL.
Phanh trợ lực hơi Hyundai hd120SL
LỐP XE HYUNDAI HD120SL
Lốp Xe Hyundai HD120SL
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1122/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |