Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Xe cuốn ép rác 9 khối HINO FC9JESA / FC9JESW
Xe cuốn ép rác 9 khối (9m3) Hino FC9JESA là dòng sản phẩm thuộc chủng loại xe môi trường co tính năng vượt trội siêu tiết kiệm nhiên liệu, khả năng an toàn cao, Chính vì vậy nó đã tạo được niềm tin cho khách hàng, là người bạn đồng hành của rất nhiều lái xe trêm mọi nẻo đường. Xe thuộc danh mục xe cuốn ép rác, xe môi trường cuốn ép rác góp phần không nhỏ vào công tác bảo vệ và làm sạch môi trường sống của con người và đang là một trong những phương tiện không thể thiếu trong khâu thu gom rác thải..
Xe cuốn ép rác Hino FC9JESA 9 khối 9m3 được phát triển trên nền xe cơ sở là xe tải Hino FC9JESA( hoặc Model cùng loại) có tổng tải trọng 10.4 tấn, được lắp động cơ J05E – TE (Euro II) với công suất máy là 118kw, đạt tiêu chuẩn khí thải euro II, Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Thiết kế dạng mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát của người lái xe rộng hơn, tăng độ an toàn khi lái xe chủ động. Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực ở cánh cửa được phát triển thông qua những thử nghiệm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe. Tay lái dễ dàng điều chỉnh được và người lái xe dễ dàng có được vị trí lái tốt nhất, Một không gian rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệp
Với việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..
(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi
(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
Xe cuốn ép rác 9 khối (9m3) Hino FC9JESA có cơ chế nghiền và đầm nén, với tỷ suất nén cao và khả năng chuyên chở lớn. Xe cuốn ép rác 9 khối Hino FC9JESA 9m3 với cơ chế hoạt động là rác được thu gom tại một điểm tập kết rộng rãi tại khu dân cư, sau đó nhờ hệ thống thủy lực và các máng sàn thùng được thiết kế để dễ dàng đưa rác vào thùng chứa rác, tại đây rác được nén lại trong thùng chứa và được vận chuyển đến các bãi rác để xử lý. Có quá trình thu gom và chuyên chở phế thải khép kín, đảm bảo vệ sinh, tránh gây ô nhiễm môi trường.Xe trang bị hệ thống thùng ép rác 9m3 được chế tạo bằng thép chất lượng, khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao, đi theo là hệ thống bơm van thủy lực, xi lanh xuất xứ từ Hàn Quốc, Đức, Mỹ, Ý, Đài loan…Xe cuốn ép rác có tầm quan trọng rất lớn trong công tác vệ sinh môi trường chính vì vậy dòng Xe cuốn ép rác 9 khối (9m3) Hino FC9JESA ngày càng trở nên phổ biến và thong dụng trên thị trường xe ô tô hiện nay ở Việt Nam.
Những thủ tục liên quan khi mua Xe cuốn ép rác 9 khối (9m3) HINO FC9JESA / FC9JESW
Giá cả cạnh tranh nhất, thủ tục mua bán thuận tiện, nhanh chóng, uy tín chất lượng;
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng;
Hỗ trợ Quý khách hàng mua xe trả góp, vay vốn ngân hàng từ 60 – 80 % giá trị xe, lãi xuất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng;
Hỗ trợ tư vấn bảo hành, sửa chữa, có nhà xưởng với dịch vụ tốt, đội ngũ kỹ thuật tay nghề cáo, nhiệt tình;
Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km hoặc 24 tháng 60.000Km ( tùy theo điều kiện nào đến trước ) trên tất các các đại lý ủy quyền trên toàn quốc;
Đóng mới, sửa chữa, thay thế các sản phẩm xe chuyên dùng, thùng kín, thùng đông lãnh, xe téc, xe rác, xe téc nước, téc dầu, gắn cẩu, lắp nâng đầu trọn gói bao hồ sơ cải tạo hồ sơ thiết kế mới.;
Nhận dịch vụ thiết kế mới, cải tạo các loại xe tải, xe chuyên dung;
Cung cấp các phụ tùng thay thế chính hãng cho quý khách hàng nhanh nhất khi quý vị có yêu cầu hoặc đặt hàng;
Liên Hệ : 0902 866 858 – Mr Sơn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Stt | Thông số | Mô tả |
---|---|---|
I. | Giới thiệu chung | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác, có tải trọng chở rác 4 tấn, có nền xe cơ sở hiệu FC9JESW |
2 | Nhà sản xuất | |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | năm 2017 |
5 | Chất lượng | Mới 100% |
II. | Thông số chính | |
1 | Kích thước xe rác | |
1.1 | Kích thước tổng thể(1) (D x R x C) | ~ 7.050×2.275×2.800 mm |
1.2 | Chiều dài cơ sở | 3.420 mm |
2 | Trọng lượng xe rác | |
2.1 | Số người cho phép trên cabin gồm cả lái xe | 03 người (195 kg) |
2.2 | Tải trọng chở rác (khối lượng rác cho phép chở) | ~ 4.000 kg |
2.3 | Tổng trọng lượng | 10.400 kg |
3 | Xe cơ sở | |
3.1 | Xuất xứ, nhãn hiều | Hiệu HINO model FC9JESW |
3.2 | Công thức bánh xe | 4×2 |
3.3 | Động cơ | |
– Model | J05E – TE | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
– Dung tích xy-lanh | 5.123 cc | |
– Công suất lớn nhất (TC VN) | 165 Hp / 2.500 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại (TC VN) | 520 N.m / 1.500 vòng/phút | |
3.4 | Ly hợp | Tang trống điều khiển thủy lực trợ lực chân không |
3.5 | Hộp số | Hộp số cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
3.6 | Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực |
3.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực – khí nén | |
– Phanh dừng | Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
3.8 | Hệ thống treo | |
– Trục trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá | |
3.9 | Thùng nhiên liệu | 100 lít |
3.10 | Lốp | |
– Trục trước | Kiểu lốp đơn, cỡ 8.25-16-18PR | |
– Trục sau | Kiểu lốp kép, cỡ 8.25-16-18PR | |
3.11 | Cabin | Cabin lật ra phía trước |
4 | Hệ thống chuyên dùng | |
4.1 | Xuất xứ | |
4.2 | Thùng chính (Thùng chứa rác) | |
– Thể tích thùng | ~ 8.25 m3 | |
– Hình dạng | Kiểu có thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng | |
– Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345, dày 5 mm | |
– Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345, dày 4 mm | |
– Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu bàn xả | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm | |
4.3 | Thùng cuốn ép (Thùng phụ) | |
– Thể tích máng ép | ~ 1 m3 | |
– Vật liệu thành | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu máng cuốn | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu bàn cuốn | Thép tấm Q345, dày 4 mm | |
– Vật liệu bàn ép | Thép tấm Q345, dày 4 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm | |
– Bạt che phủ ở đuôi thùng phụ | Có | |
4.4 | Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác | |
– Vật liệu | Thép Zam (Nhật), dày 2 mm | |
– Van xả nước | Có | |
– Cửa dọn rác | Có | |
4.5 | Cơ cấu nạp rác | |
– Cơ cấu nạp rác | (khách hàng chọn lựa một trong các cơ cấu sau) Sử dụng một trong các cơ cấu sau: (1) càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay (2) bộ kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng (3) càng đa năng có cả càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng để đổ nạp rác vào máng ép | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Góc lật | ~ 1300 | |
– Tải trọng cặp tối đa | 500 kg | |
– Thời gian nạp rác | ~ 10 giây | |
4.6 | Cơ cấu xả rác | |
– Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực | |
– Thời gian xả rác | ~ 20 giây | |
4.7 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Loại bơm | Bơm bánh răng | |
– Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |
4.8 | Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
– Xuất xứ | Ý | |
4.9 | Xy-lanh thủy lực xả rác | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc | |
4.10 | Các xy-lanh thủy lực khác | |
– Xuất xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý. | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều | |
– Xy-lanh ép rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
– Xy-lanh càng gắp (cho càng gắp) | 02 chiếc | |
– Xy-lanh kẹp (cho bộ kẹp) | 01 chiếc | |
4.11 | Thùng dầu thủy lực | 100 lít |
4.12 | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
4.13 | Hệ điều khiển | |
– Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển | |
– Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom, lật thùng xe gom đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra, nhả thùng xe gom về lại vị trí cũ | |
– Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc | |
– Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ | |
5 | Các thiết bị khác trên xe | |
5.1 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
5.2 | Radio CD trong cabin | Có |
5.3 | Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
5.4 | Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
5.5 | Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | Có |
5.6 | Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | Có |
5.7 | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
5.8 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |