1.680.000.000 đ
DAEWOO K4DEF
15 Tấn
2 Năm hoặc 100. 000 Km
Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098.721.7971
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI BEN DAEWOO 15 TẤN K4DEF 340PS 6X4

TỔNG QUAN

Xe tải BEN DAEWOO 15 Tấn. Với vị thế quan trọng kết nối giao thương quốc tế, tốc độ tăng trưởng kinh tế ấn tượng trong suốt thập kỷ qua, Việt Nam đang trở thành thị trường quan trọng đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Cùng với sự phát triển về kinh tế là sự tăng trưởng về nhu cầu vận tải hàng hóa, vật liệu phục phụ giao thương và xây dựng. Tuy nhiên, cùng với sự tăng trưởng về nhu cầu vận tải là yêu cầu về nâng cao chất lượng vận tải, đảm bảo sự chính xác về thời gian cũng như khối lượng.

Hiểu rõ được điều cốt yếu trong vận tải chính là sức mạnh và độ tin cậy của đội xe, Đông Nam Auto tự hào cung cấp tới khách hàng dòng sản phẩm Xe tải BEN DAEWOO 15 Tấn

NGOẠI THẤT XE TẢI BEN DAEWOO

 

Cơ cấu nâng hạ ben

 

Bánh dự phòng

 

Đèn sau có khung bảo vệ

 

Ắc quy và có công tắc ngắt điện

 

Nhíp lá và 2 cầu sau

 

Thùng đồ nghề, thùng nhiên liệu

NỘI THẤT XE TẢI BEN DAEWOO


 
 1. Bảng đồng hồ: thiết kế hiện đại, hiển thị thông tin đầy đủ, rõ ràng

2. Tay lái gật gù, góc điều chỉnh 10 độ, hành trình 60mm

3. Công tắc đèn tín hiệu, phanh khí xả, gạt mưa

4. Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển, hệ thống điều hòa

5. Phanh đỗ khí nén

6. Cần sang số vận hành nhẹ nhàng

ĐỘNG CƠ & KHUNG


   

Động cơ DE12TIS

  • 4 kỳ và được thiết kế với 6 xi-lanh thẳng hàng và Turbo tăng áp.
  • Thể tích làm việc của động cơ xe ben Daewoo là 11.050 cm3
  • Công suất hoạt động có thể lên đến 340/2.100 PS/rpm.
  • Moment xoắn cực đại: 1.421/1.260(N.m/rpm).

So sánh sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION)
 Kích thước tổng thể xe (D x R x C)7.745 x 2.495 x 3.060 (mm)
 Kích thước lọt lòng thùng ben4.900 x 2.300 x 900 (mm)
 Chiều dài cơ sở4.605 (mm)
 Vệt bánh xe2.050 / 1.855 (trước / sau)
 Khoảng sáng gầm xe275 (mm)
 Bán kính vòng quay nhỏ nhất11.7 (mm)
 Dung tích thùng nhiên liệu400 Lít
 TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
 Trọng lượng bản thân11.070 Kg
 Tải trọng hàng hóa cho phép12.700 Kg
 Trọng lượng toàn bộ cho phép24.000 Kg
 Số chỗ ngồi02 chỗ
 ĐỘNG CƠ (ENGINE)
 KiểuD12TIS
 Loại động cơDiesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử
 Dung tích xi lanh11.051 cc
 Công suất cực đại/Tốc độ quay340/2.100 Ps/rpm
 Mô men xoắn cực đại1450/1.500 N.m/rpm
 Tiêu chuẩn khí thảiEuro II
 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
 Ly hợpĐĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
 Số tay10 số tiến, 02 số lùi, 02 cấp số
 Tỷ số truyền cuối5.143
 HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
 Kiểu hệ thống láiTrục vít êcu bi hai trục trước dẫn hướng, trợ lực thủy lực
 HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
 Hệ thống treoTrước: phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau: phụ thuộc, nhíp lá
 LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
 HiệuKUMHO/HANKOOK
 Thông số lốpTrước / sau 12R22.5
 HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
 Hệ thống phanhKhí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống,phanh tay locker
 TRANG THIẾT BỊ (OPTION)
  Dây đai an toàn 3 điểm Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe
 Hệ thống điều hòa cabin Kính cửa điều chỉnh điện
 Hệ thống khóa cửa trung tâm Ghế hơi
 Hệ thống âm thanh tín hiệu khi lùi xeMiếng che nắng trước cabin
 Hệ thống giải trí CD player, USB Hệ thống sưởi kiếng
5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)