Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ĐÔ THÀNH IZ49 EURO 4 THÙNG KÍN | HYUNDAI 2.5 TẤN
Dothanh IZ49 THÙNG KÍN được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, hình dáng nhỏ gọn, linh hoạt, tải trọng 2,5 tấn – phù hợp vận chuyển nhiều loại hàng hóa ở những tuyến phố nhỏ trong khu vực nội thành, đường nông thôn hay liên tỉnh.
NGOẠI THẤT XE ĐÔ THÀNH IZ49
Cabin lật góc rộng dễ kiểm tra bảo dưỡng, nhúng sơn ED Remote khoá, mở cửa điều khiển từ xa
Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, có đèn sương mù Gương chiếu hậu tích hợp thêm gương cầu, có thể gập lại.
NỘI THẤT XE ĐÔ THÀNH IZ49
Cabin rộng rãi với 3 ghế Hệ thống tablo có thiết kế sang trọng Tay lái gật gù
Hệ thống giải trí: radio, USB, thẻ nhớ. Ngặn đựng đồ rộng rãi Kính chỉnh điện tiện lợi
HIỆU SUẤT XE ĐÔ THÀNH IZ49
Khung gầm có kết cấu vững chắc Công nghệ TCI tăng công suất động cơ. Hộp số cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi.
Hệ thống treo – cầu xe Phanh khí xả hỗ trợ rất tốt cho lực phanh Hệ thống phanh tang trống
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0812/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |