Tổng quan
Thaco C160 E4 LẮP CẨU SOOSAN 5 TẤN SCS 524 | C160 GẮN CẨU 5 TẤN 4 KHÚC
Xe cẩu 5 tấn Thaco – Model C160 Euro4 là dòng xe tải 9 tấn thaco auman lắp cẩu tự hành 5 tấn 4 khúc Soosan nhập khẩu. Aunam C160 lắp cẩu sử dụng động cơ Euro4 hoàn toàn mới vớ hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử. kích thướng thùng hàng sau khi gắn cẩu lớn tải trọng hàng háo chuyên chở cao , chi phí đầu tư thấp . xe tải thaco gắn cẩu tự hành là một lựa chon hoàn hảo cho khách hàng.
Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman – Model C160 Euro4 là dòng xe hoàn toàn mới được chúng tôi đại lý hino Lexim giới thiệu tới khách hàng. sản phẩm xe auman gắn cẩu tự hành là sự kết hợp hoàn hảo giữa dòng xe tải thaco và cẩu tự hành thủy lực soosan. Cẩu Soosan lắp đạt trên xe Auman C160 là dòng cẩu 5 tấn 4 khúc nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. xe cẩu 5 tấn Thaco với nhiều ưu điểm vượt trội như kích thước thùng hàng sau khi lắp cẩu lơn , tải trọng hàng hóa cao , chi phí đầu tư thấp . sản phẩm xe cẩu thaco là một lựa chọn hoàn hảo cho các nhà đầu tư.
Xe cẩu 5 tấn thaco auman
Xe tải Thaco Auman C160 là dòng xe 9 tấn Euro 4 mới nhất hiện nay được sản xuất và phân phối bởi Trường Hải Group. Xe Auman C160 sử dụng động cơ Diesel ISF3.8s4R168 công nghệ Anh với 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail .đông cơ xe C160 có dung tích xi lanh 3750 cc cho công suất cực đại lên tới 160 PS.
C160 lắp cẩu 5 tấn 4 khúc
Cẩu tự hành 5 tấn 4 khúc Soosan lắp trên xe 9 tấn Auman là dòng cẩu thủy lực được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và được phân phối độc quyền tại Việt Nam bởi công ty TNHH Lexim nhà phân phối xe tải , xe cẩu , cẩu tự hành lớn nhất Miền Bắc. Cẩu 5 tấn 4 khúc Soosan có sức nâng lớn nhất tại 2 m là 5300 kg có bán kính làm việc lớn nhất lên tới 10,7m . tại vị tri 10.7 cẩu SCS524 có thê nâng được hàng hóa có khối lượng lên tới 1000 kg. cẩu tự hành soosan được tích hợp để phù hợp với tất cả các dòng xe tải tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0055/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |