Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI NEW MIGHTY 75S – THÙNG BẠT | HYUNDAI THÀNH CÔNG
TỔNG QUAN
Hyundai New Mighty 75S và 110S bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
NGOẠI THẤT
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống thuận tiện Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu Cửa mở góc lớn Kính chỉnh điện
NỘI THẤT
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kết nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin Chỗ để cốc Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí Hộc đề đồ tiện lợi Chỗ để cốc Tấm chắn nắng
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0059/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |