Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Hyundai Mighty 2017 Tải Trọng 8 Tấn
TỔNG QUAN
Xe Tải Hyundai Mighty 2017 của Thành công ra mắt thị trường, là đánh vào đối thủ trực tiếp trong phân khúc 6-8 tấn hiện nay trên thị trường như Veam HD800, Hyundai HD700 Đồng Vàng, Đặc biệt là Hyundai HD99, chiếc xe đang có doanh số đứng đầu thị trường nâng tải Việt nam.
Hoàn hảo hơn, an toàn hơn
Dòng xe tải Hyundai được phát triển để đảm bảo tối đa sự an toàn nhờ cấu trúc vô cùng vững chắc. Hơn nữa, bộ trang bị hệ thống ABS tích hợp EBD tùy chọn cũng khiến lái xe an tâm hơn.
Góc cửa mở rộng | Gương chiếu hậu | Bậc Thang Lên Xuống |
NGOẠI THẤT
An toàn, tin cậy,
Người bạn đồng hành hoàn hảo của bạn
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đáp ứng mọi mong đợi? Hyundai Mighty sẽ mang lại cho bạn nhiều hơn thế!
Dòng xe tải trung Hyundai với chất lượng vượt trội sẽ đem đến sự hài lòng cao nhất nhờ giảm thiểu chi phí vận hành, chi phí bảo dưỡng, bảo trì xe, điều đó không chỉ giúp tăng sự an toàn khi lái xe mà còn giúp tối ưu hóa lợi nhuận.
Cụm Đèn Trước | Cabin Lật |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước
Vết bánh xe trước/sau | 1.650 / 1.520 |
Khoảng nhô trước/sau | 1.100 / 1.710 |
D x R x C (mm) | 6.565 x 2.000 x 2.290 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 7,01 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 11.490 |
Động cơ
Model | Hyundai D4DB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kì, 4 xi lanh, turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 3.907 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/2.900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 38/1.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 2.570 |
Phân bổ lên cầu sau | 8.000 |
Khối lượng tối đa | 11.490 |
Phân bổ lên cầu trước | 3.900 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 8,25-16 |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 21,8 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 86,4 |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |