Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Xe Tải Hyundai HD120S 8 tấn Thùng Mui Bạt | Giá Xe Hyundai HD120S
TỔNG QUAN
Xe Tải Hyundai HD120S tải trọng 8 tấn được Nhà Máy Huyndai Đô Thành đã cho ra mắt vào tháng 7/2017 với tải trọng cao. Xe tải Hyundai HD120S Mui Bạt có tải trọng cho phép chở 8 tấn. Đây là một trong những dòng xe tải Hyundai 8 tấn Đô Thành sẽ cho ra mắt công năng vào 11/2017, cùng với mẫu thùng HD120S thùng bạt, thì chiếc HD120S thùng kín cũng đươc rất nhiều người quan tâm và sử dụng. Chắc chắn đây sẽ là 2 mẫu thùng được đưa ra thị trường vận tải sớm nhất khi chiếc Xe Tải Hyundai HD120S Đô Thành này được tung ra thị trường.
Xe Tải Hyundai HD120S Thùng Mui Bạt
ĐỘNG CƠ HYUNDAI HD120S
Xe tải HYUNDAI HD120S Mui Bạt được lắp ráp động cơ Hyundai D4DB, loại 4 xilanh thẳng hàng, công suất 130 mã lực, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước đảm bảo cho HYUNDAI HD120S Mui Bạt vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái hơn trên mọi cuộc hành trình. Điều này giúp HYUNDAI HD120S Mui Bạt luôn là lựa chọn ưu tiên bởi các đối tượng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa với quảng đường dài.
Động cơ Hyundai HD120S
Cabin, nội thất xe Hyundai HD120S
Cabin xe Hyundai HD120S Mui Bạt được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp. Hệ thống công tắc điều khiển bố trí tối ưu, hệ thống điều hòa 2 chiều công suất cao, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế nỉ ngồi thoải mái với đai an toàn, tay lái trợ lực điện mang lại cảm giác lái nhẹ khi đi tốc độ thấp và chính xác chắc chắn ở tốc độ cao.
Nội Thất Hyundai HD120S
Hệ Thống Phanh Hyundai HD120S
Xe tải HYUNDAI HD120S Mui Bạt đó là hệ thống phanh đã được cải tiến an toàn hơn rất nhiều so với các phiên bản Hyundai nâng tải. Với hệ thống phanh đã được trang bị bầu trợ lực hơi chân không thay vì trợ lực dầu thủy lực đơn thuần như trước. Giúp cho tăng lực phanh tác động lên 4 bánh. Mang lại sự an tâm sử dụng cho người điều khiển chiếc xe Hyundai HD120S.
Phanh trợ lực hơi Hyundai hd120S
Lốp Xe Hyundai HD120S
Lốp Xe Hyundai HD120S
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0885/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |