Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Hyundai H150 tải 1,5 tấn New Porter 150 Hyundai Thành Công
Hyundai New porter 150 là sự thay thế hoàn hảo cho dòng xe tải Thành Công H100 trước đó từng chiếm trọn phân khúc xe tải nhẹ hyundai h150, xe tải 1 tấn, xe tải 1.5 tấn, hyundai 1 tấn, hyundai 1.5 tấn.
Hyundai Bắc Việt xin gửi tới quý khách hàng dòng xe tải nhẹ Hyundai Porter H150 tải 1,5 tấn của Hyundai Thành Công với linh kiện nhập khẩu 3 cục Hyundai Hàn Quốc.
Hyundai Bắc Việt đại lý uỷ quyền Hyundai Thành Công phân phối dòng xe tải Hyundai Porter 1,5 tấn tại Miền bắc với giá thành tốt nhất, dịch vụ tốt nhất
Ngoại thất Hyundai H150
- Kích thước xe: 5120x1740x1970 mm
- Khoảng cách trục: 2640mm
- Cụm đèn hậu cực to và bố trí 2 bên, đè xi nhan,
- SátXi nhập khẩu từ Hyundai Hàn Quốc cực kỳ chắc chắn
- Xe được sơn lớp sơn tiêu chuẩn của Hyundai Hàn Quốc, Xe Hyundai H150 Porter có 2 màu cơ bản là màu trắng và xanh dương.
Nội thất Hyundai H150
- Hộp để dụng cụ
- Đồng hồ tốc độ
- Hệ thống đài AM/FM + USB + Bluetooth
- Hốc để kính
- Hỗ trợ tựa lưng
- Vô lăng điều chỉnh lên xuống
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay
Động cơ Hyundai H150
Trang bị trái tim cho Porter 150 Thành Công là động cơ D4CB máy dầu Diesel 2.5L CRDi với công suất 130 mã lực , dung tích xi lanh 2497cc, đi cùng với đó là hộp số sàn Dymos 6 cấp tiến, mang tới sự linh hoạt, bền bỉ và mạnh mẽ khi hoạt động, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, giúp xe chạy tiết kiệm nhiên liệu thân thiện môi trường
Hyundai Bắc Việt đang phân phối H150 Porter 1.5 tấn với các phiên bản thùng như sau:
- H150 Porter 1.5 Tấn Sát xi
- Xe tải H150 1.5 Tấn Thùng lửng
- Xe tải Porter 1.5 Tấn Thùng Bạt
- Hyundai H150 1.5 Tấn Thùng Kín
- Xe tải Hyundai H150 Porter 1.5 Tấn Đông Lạnh
Liên hệ với chúng tôi
Địa chỉ: Số 467 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI H150 1.5 TẤN |
||
Nhãn hiệu | HYUNDAI NEW PORTER 150 | |
Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải | |
Xuất xứ | 3 cục Hàn Quốc | |
Số người được phép chở | 03 | |
Thông số về trọng lượng xe | ||
Trọng lượng bản thân | 1530 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 1010 | kG |
– Cầu sau | 520 | kG |
Tải trọng cho phép chở (thùng lửng) | 1.550 | |
Tải trọng cho phép chở (thùng bạt) | 1.450 | kG |
Tải trọng cho phép chở (thùng kín) | 1.385 | |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 3.500 | kG |
Kích thước xe: DàixRộngxCao | 5120x1740x1970 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (thùng lửng) | 3110 x 1620 x 350 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (thùng bạt) | 3100 x 1620 x 1505/1825 | |
Kích thước lòng thùng (thùng kín) | 3100 x 1670 x 1820 | |
Khoảng cách trục | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 130 mã lực/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Dẫn động Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Phanh Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Phanh Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Kiểu Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú |