Hyundai 110SL Chở Gia Súc Tải 7 T
Hyundai Mighty 110SL Chở Gia Súc là dòng xe tải phân khúc tải trung hoàn toàn mới đến từ Hyundai Thành Công. Thành Công đã cải tiến sản phẩm Hyundai 110S, hd110sp lên phiên bản mới, đó là Hyundai 110SL Chở Gia Súc thùng dài 5m7
Xe Hyundai 110SL là mẫu xe nâng cấp từ xe Hyundai 110S và Hyundai 110sp đã ra mắt năm 2018, so với đàn anh Hyundai 110S thì Xe hd110SL về ngoại thất không có gì thay đổi. Ngoại trừ chiều dài thùng xe được kéo dài ra hơn.
Nội thất hyundai 110sl chở gia súc
So với mẫu xe Hyundai 110S, Hyundai 110sp chở gia súc đã ra mắt trước đó thì chiếc xe Hyundai 110SL Chở Gia Súc không có gì thay đổi, vẫn được sử dụng cabin mặt lợn nhập khẩu được thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam.
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu Cửa mở góc rộng Kính chỉnh điện tiện lợi
Nội thất Hyundai 110sl chở gia súc
Nội thất xe Hd110SL Chở Gia Súc được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc, nội thất cabin thiết kế sang trọng. Với không gian rộng rãi, cũng với tầm kính chắn gió rộng giúp cho tài xế có được một cảm giác thoải mái lái xe an toàn nhất.
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm phong cách của Hyundai Hàn Quốc
Ghế lái chỉnh 6 hướng Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kết nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin Chỗ để cốc Ngăn chứa đồ phụ
Điều hòa không khí Hộc đề đồ nhỏ Chỗ để cốc Tấm chắn nắng
Vận hành
Xe tải Hyundai Mighty 110SL Chở Gia Súc được Hyundai trang bị động cơ D4GA với dung tích xi lanh 3933cc sản sinh công suất lên đến 150PS vô cùng mạnh mẽ.
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện, mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL/HDN-CGS |
Số chứng nhận : | 1990/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | 22/7/2020 |
Loại phương tiện : | Chở gia súc |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô HYUNDAI Bắc Việt |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 5005 | kG |
Phân bố : Cầu trước : | 1980 | kG |
– Cầu sau : | 3025 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5400 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10600 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7770 x 2200 x 3150 | mm |
Kích thước lòng thùng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5580 x 2060 x 2100 | mm |
Khoảng cách trục : |
4470 | mm |
Vết bánh trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, tubor tăng áp làm mát bằng nước |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 150PS/ 2500 v/p |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp xe trước / sau: | 8.25–16 /8.25–16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Phanh Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Phanh Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục êcubi /Cơ khí trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Lưu Tân –
tốt, chất lượng cao