Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO 3 CHÂN FL8JW7A THÙNG LỬNG DÀI 9.4M | GIÁ XE HINO 15 TẤN FL8JW7A
TỔNG QUAN
Hino 3 Chân FL Thùng Lửng là dòng xe thương mại được nhập khẩu linh kiện từ Hino Motors Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam. Chassis được nhập khẩu bằng thép nguyên thanh, nguyên khối. Hệ thống treo kiểu mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp xe vận hành êm ái hơn. hệ thống phanh dầu trợ lực khí nén giúp xe vận hành an toàn.
Hino 3 Chân FL Thùng Lửng là dòng xe tải thuộc phân khúc 500 Series của HINO mang thương hiệu Nhật Bản và được nhập khẩu chính hãng. Hino là dòng xe mang động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm và vận hành ổn định nhất hiện nay.
NGOẠI THẤT HINO FL8JW7A
Phần ngoại thất của Hino 3 Chân FL8JW7A Thùng Lửng có sức hút mạnh mẽ nhờ những thay đổi toàn diện so với phiên bản trước, được cải tiến hoàn toàn mới với thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, là điểm ấn tượng nhất ở dòng xe Euro 4, tạo cảm giác an toàn cho người ngồi trong cabin.
Cụm lưới tản nhiệt màu đen khá to và nổi bật, với những gân ngang cân đối, to bản, ôm trọn logo HINO ở giữa đầu xe, mang tới sự cuốn hút và hầm hố cho phần đầu xe. Xe tải HINO FL8JW7A được trang bị bậc lên xuống kép , giúp lên xuống xe cực dễ dàng. Gương chiếu hậu dạng đôi giúp tài xế quan sát bao quát phía sau xe.
Hino 3 Chân FL8JW7A Thùng Lửng được trang bị lớp sơn màu trắng, được sơn trên dây chuyền công nghệ sơn cực hiện đại, đảm bảo không bị bong tróc và phai mà theo thời gian, giảm thiểu xước sát khi và chạm. Cabin và sát xi của xe được cấu tạo bằng các loại hợp kim có độ cứng cao, ngoài khả năng giúp tải hàng tốt, còn giúp giảm thiệu thiệt hại về xe và người khi va chạm mạnh.
NỘI THẤT HINO FL8JW7A
Hino 3 Chân FL8JW7A Thùng Lửng được trang bị nội thất rộng rãi và tiện nghi tạo, không gian thoáng mát. Giúp tài xế cảm giác thoải mái khi lái xe trên chặng đường dài. Xe có trang bị điều hòa nhiệt độ hai chiều nóng và lạnh. Hệ thống âm thanh có đầu đĩa CD, Radio FM/AM. Cửa sổ điện, hệ thống gương chiếu hậu lớn.
VẬN HÀNH HINO FL8JW7A
Hino 3 Chân FL8JW7A Thùng Lửng được trang bị động cơ J08E-WD mạnh mẽ với công suất cực đại lên đến 280PS. Mang đến cho người lái cảm nhận khẻo khoắn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0893/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |