Tổng quan
XE DAEWOO ÉP CHỞ RÁC 22 M3 – KHỐI-16 TẤN K7CEF
Xe Daewoo ép chở rác 22 khối K7CEF 16 tấn nhập khẩu trực tiếp xe chassi từ Hàn Quốc
XE DAEWOO ÉP CHỞ RÁC 22 M3 – KHỐI-16 TẤN K7CEF
xe Daewoo ép chở rác 22 khối được tập đoàn Daewoo Hàn quốc sản xuất nhằm phục vụ tốt hơn việc thu gom rác thải , trên cơ sở nền là xe tải Daewoo cùng với nhu cầu thu gom rác thải đã tạo nên xe Daewoo ép chở rác 22 khối , kiểu dáng , chủng loại xe Daewoo ép chở rác 22 khối phong phú cùng giá cả hợp lý cùng với sự đảm bảo về giá trị sử xe Daewoo ép chở rác 22 khối , đồng thời tạo cho quý khách nhanh chóng thu lại lợi nhận cao nhất khi sử dụng sản phẩm xe Daewoo ép chở rác 22 khối của daewoo motor, để biết thêm thông tin chi tiết về giá bán xe Daewoo ép chở rác 22 khối , công suất máy, hệ thống thủy lực xe Daewoo ép chở rác 22 khối , vui lòng xem thông tin chi tiết.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | DAEWOO K7CEF/DUL-CR10.1 |
Số chứng nhận : | 1459/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | 06/12/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở rác |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần VT-TM-XD-CN Đức Long |
Địa chỉ : | 120/137 Phạm Văn Bạch, phường 15, quận Tân Bình, TP. HCM |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 13770 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 4310 | kG |
– Cầu sau : | 9460 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 10100 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9760 x 2500 x 3700 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1855 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 6 x 4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | DE12TIS |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 11051 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 250 kW/ 2100 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Kích thước lòng thùng chở rác: 3750/3580 x 2280 x 2200 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu nhận rác; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |