Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO FL8JW7A THÙNG ĐÔNG LẠNH | GIÁ XE HINO FL8JW7A THÙNG ĐÔNG LẠNH
TỔNG QUAN
Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh sản xuất bởi linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản mang chất lượng cao và bền bỉ. Xe được ra mắt tại thị trường Việt Nam đầu năm 2018 mang động cơ Euro4 – động cơ mạnh mẽ và bền bỉ.
Tất cả các linh kiện được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại. Xe đã cải tiến được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe tải Hino mang động cơ Euro2
NGOẠI THẤT HINO FL8JW7A THÙNG ĐÔNG LẠNH
Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí.
Mặt trước của Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh gây ấn tượng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện. Xe được xem là dòng xe tải tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh được trang bị lớp sơn màu trắng, được sơn trên dây chuyền công nghệ sơn cực hiện đại, đảm bảo không bị bong tróc và phai mà theo thời gian, giảm thiểu xước sát khi và chạm. Cabin và sát xi của xe được cấu tạo bằng các loại hợp kim có độ cứng cao, ngoài khả năng giúp tải hàng tốt, còn giúp giảm thiệu thiệt hại về xe và người khi va chạm mạnh.
NỘI THẤT HINO FL8JW7A
Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh được trang bị nội thất rộng rãi và tiện nghi tạo, không gian thoáng mát. Giúp tài xế cảm giác thoải mái khi lái xe trên chặng đường dài. Xe có trang bị điều hòa nhiệt độ hai chiều nóng và lạnh. Hệ thống âm thanh có đầu đĩa CD, Radio FM/AM. Cửa sổ điện, hệ thống gương chiếu hậu lớn.
VẬN HÀNH HINO FL8JW7A
Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh được trang bị động cơ J08E-WD mạnh mẽ với công suất cực đại lên đến 280PS. Mang đến cho người lái cảm nhận khẻo khoắn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0150/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |